tailieunhanh - Giáo trình thiết kế thời trang phần 2

Khái niệm thời trang thường được hiểu theo nghĩa tích cực, dùng để biểu tả vẻ đẹp, sự quyến rũ và phong cách. Đôi khi khái niệm này cũng có nghĩa tiêu cực như để mô tả một trào lưu nhất thời, mang tính kỳ cục. Các trung tâm thời trang lớn trên thế giới hiện nay có thể kể đến London, Milano, Thành phố New York và Paris. Vài thành phổ khác cũng đang nổi lên là trung tâm thời trang mới như Rio, Amsterdam, Antwerp, Los Angeles, Roma, Tokyo, Thượng Hải, Hồng Kông. Hay những thương hiệu mỹ phẩm. | Bảng - CÁC DẤU HIỆU KÍCH THUỐC cơ THE NGUỜI sử DỤNG ĐỂ THIẾT KẾ QUAN áo thông dụng STT KÍCH THƯỚC KÝ HIỆU PHƯƠNG PHÁP ĐO 1 Chiều cao đứng Cđ Đo bằng thưóc đo chiểu cao tử đỉnh đẩu đến hết gót chân. 2 Chiểu cao thân Ct Đo bằng thước dây từ đốt sống cổ thứ 7 dọc theo sống lưng đến hết gót chân. 3 Chiều cao eo Ce Đo bằng thước dây từ ngang eo đến ngang mạt đất. 4 Chiều cao nếp lằn mông Cm Đo bằng thước dây từ nểp lằn mông đến hết gót chân. 5 Chiều cao đẩu gối Cg Đo bằng thước dây từ đầu gổi đến ngang mặt đất. 6 Chiểu dài nách sau Dns Đo bằng thưốc dây từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách sau. 7 Chiều dài lưng DI Đo bằng thước dây từ đốt sống cổ thứ 7 đến ngang eo sau. 8 Xuôi vai Xv Đo bằng thước dây từ điểm góc cổ - vai đến đưởng ngang vai. 9 Chiều dài eo sau Des Đo bằng thước dây từ góc cổ - vai đến ngang eo sau. 10 Chiều dài eo trước Det Đo bằng thước dây từ góc cổ - vai qua núm vú đến ngang eo trưâc. 11 Chiểu dài ngực Dng Đo bằng thước dây từ góc cổ - vai đến núm vú. 12 Chiểu đài khũỷu tay Dkt Đo bằng thước dây từ mỏm cùng vai đến ngang khuỷu tay. 13 Chiểu đài tay Dt Đo bằng thước dây từ mỏm cùng vai đến mắt cá ngoài của tay. 24 14 Chiều dài chân đo bên ngoài Dcn Đo bằng thước dây từ ngang eo phía bên qua điểm nhô ra phía ngoài nhất của hông và thẩng đến mặt đất. 15 Chiểu dài chân đo bẽn trong Dct Đo bằng thước dây từ điểm thấp nhất của xương chậu hông thẳng đến mặt đất. 16 Ngang ngực Nn Đo bằng thước dây giữa hai núm vú. 17 Rộng ngực Rn Đo bằng thước dây ngang hai nếp nách trước. 18 Rộng lưng RI Đo bằng thước dây ngang hai nếp nách sau. 19 Rộng vai Rv Đo bằng thước dây ngang hai mỏm cùng vai. 20 Vòng đầu Vđa Đo chu vi đầu bằng thước dây thước đi qua giữa trán và nằm trong mặt phẩng ngang. 21 Vòng cổ Vc Đo chu vi chân cổ bằng thước dây thước đi qua đốt sống cổ thứ 7 hai điểm góc cổ - vai và qua hõm cổ. 22 Vòng ngực ngang nách Vn1 Đo chu vi ngang nách bằng thước dây thước đi qua các điểm nếp nách sau và nếp nách trước. 23 Vòng ngực lớn nhất Vn2 Đo chu vi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN