tailieunhanh - Bài giảng điều trị HIV : Dự phòng các bệnh nhiễm trùng cơ hội cho người nhiễm HIV/AIDS part 6

Dự phòng NTCH thứ phát Nguyên nhân Pneumocysti s carinii Toxoplasma gondii Chỉ định Diều trị dự phòng Khi nào ngừng dự phòng? CD4200/mm3 kộo dài trờn 3 thỏng Tiền sử mắc PCP Tiền sử mắc Viêm não do Toxoplasma Cotrimoxazole (960mg) 1 viờn /ngày | Dự phòng NTCH thứ phát Nguy n nhân Ch inh Di u tri dự ph ng Khi nào ngừng dự ph ng Pneumocysti s carinii Tiền sử mắc PCP Cotrimoxazole 960mg 1 viên ngày CD4 200 mm3 kéo dài trên 3 tháng Toxoplasma gondii Tiền sử mắc Viêm não do Toxoplasma Pyrimethamine 25-50mg ngày cộng với folinic acid 10-25mg ngày cộng với sulfadiazine 500-1000mg 4 lần ngày CD4 200 mm3 kéo dài trên 6 tháng Cryptococcu s neoformans Tiền sử nhiễm cryptococcosis Fluconazole 200mg -400mg ngày hoặc Itraconazole 400 mg ngày CD4 200 mm3 kéo dài trên 6 tháng Không xác định Histoplasma capsulatum Tiền sử mắc Histoplasmosis Penicillium marneffei Tiền sử mắc Penicilliosis Itraconazole 200 mg ngày Itraconazole 200 mg ngày chưa đủ dữ liệu CD4 200 dài trên 6 Những điểm chính Dự phòng tiên phát là cấp thuốc để dự phòng nhiễm trùng cơ hội tái phát. Dự phòng thứ phát liệu pháp duy trì là dùng thuốc sau khi đa điều trị 1 bệnh nhiễm trùng cơ hội để dự phòng tái phát. Dự phòng Cotrimoxazole có thể dự phòng PCP Toxoplasmosis sốt rét Isospora Non-typhoid salmOnellosis và viêm phổi do pneumococcus. Dùng Cotrimoxazole hàng ngày có thể làm giảm 46 tỷ lệ tử vong trong số những bệnh nhân ỉ giai đoạn lâm sàng III và IV và hoặc có CD4 vchT p V Những điểm chính Cần dự phòng Cotrimoxazole cho tất cả bệnh nhân HIV ở giai đoạn lâm sàng III và IV không cần tính đến CD4 là bao nhiêu và bệnh nhân ở giai đoạn I có CD4 200. Tăng thêm 1 4 liều đơn Cotrimoxazole viên sau mỗi 3 ngày có thể giúp làm giảm phát ban ở bệnh nhân trước đó đã có biểu hiện dị ứng nhẹ. A T 1 J -4-11 A 1 2 Viêm màng não do Cryptococcus được dự phòng băng fluconazole đôi với những bệnh nhân ở giai đoạn IV hoặc có CD4 100. Chưa có hướng dẫn cụ thể về dự phòng Itraconazole đôi với Penicilliosis. .