tailieunhanh - bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 3

Ngữ động từ Bất quy tắc ‘르’ * Đối với những động từ có gốc động từ kết thúc là “르” khi kết hợp với nguyên âm thì có cách chia như sau: * Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “라” đồng thờithêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước | 33 33 UQ. 33X V V3 3UQ. 3M 33 3333Q. b Hoàn thành đoạn hội thoại sau A 3 A 3 33333 33U 3 . 3333 33 33 . ị 7 3 Chắp dính sau các danh từ bổ nghĩa cho một danh từ khác ở phía sau biểu thị ý nghĩa sở hữu phụ thuộc. Danh từ được chắp dính trực tiếp ở phía trước là chủ sở hữu danh từ ở phía sau là vật sở hữu phụ thuộc. Ví dụ 3 33 3 3 33A 333. v3 3 V 3 V33 313 Q 33 3 33 3 A3333 - Chứ ý Khi quan hệ bổ nghĩa sở hữu phụ thuộc đã rõ ràng 3 có thể được lược bỏ. Ví dụ v3 3 33 v3 33 33 33 Á . Các từ 3 tao tớ 3 tôi em 3 mày cậu khi kết hợp với 3 được rứt gọn về mặt hình thái thành 3 của tao của tớ 31 của tôi của em 3 của mày của cậu . Ví dụ 33 3 33 33 3 33 33 3 33. - Luyện tập a Điền vào chỗ trống 33 3 1W. 3 Am V3 ô33 Ạ3 3 33333. A 3A 33 333 b Hoàn thành đoạn hội thoại A A33 3 3333 3 . 3 25 4 73 . 40 4 . S 8 -4 4 -4o Chắp dính sau danh từ biểu thị ý nghĩa liên kết các danh từ với nhau. Theo tiếng Việt có nghĩa là và với . -4 kết hợp sau các danh từ không có phụ âm cuối còn 4 chắp dính sau các danh từ có phụ âm cuối. -4o đuợc sử dụng nhiều trong khẩu ngữ văn nói. -4 có thể kết hợp được với tất cả các danh từ không cần chia. Ví dụ 4 44 44 44 44 444 3444 44 44 444 44 344 444 430. 43 44 4340 44 44443 434 444 0330. 44 40 4440 330. - Chú ý -4 4 có thể tiếp tục kết hợp được với các tiểu từ khác như -45 -45. -4ư -4ư -4te -4 te. Ví dụ 4 è 444E 4 4 430. Người đó cũng có thể nói chuyện được với động vật. - Luyện tập a Điền vào chỗ trống 43 44 . 44 03 440 43 44 4440. 334 34 4430. b Hoàn thành hội thoại 4 044 434 430 4 . 43 44 4 33 4 3 40 4 . 44 34 26 9 -11 -71 -1 -11 -71 -1 là các tiểu từ chắp dính sau các danh từ hữu sinh nhu các danh từ chỉ nguời hay động vật biểu thị hình thái tặng cách của danh từ. Nói một cách cụ thể hơn những tiểu từ này làm cho danh từ đuợc chúng kết hợp với trở thành các đối tuợng gián tiếp đuợc hành động tác động tới hay hành động xảy ra đối với chúng. Dịch sang nghĩa tiếng Việt tuơng đuơng với cho đối với với . Ví dụ 77 11 7711 7711 77 H . Gửi thu cho bạn 7 11 711

TỪ KHÓA LIÊN QUAN