tailieunhanh - Các bài toán đồ thị

Tìm đồ thị con Một bài toán thường gặp, được gọi là bài toán đồ thị con đẳng cấu (subgraph isomorphism problem), là tìm các đồ thị con trong một đồ thị cho trước. Nhiều tính chất của đồ thị có tính di truyền, nghĩa là nếu một đồ thị con nào đó có một tính chất thì toàn bộ đồ thị cũng có tính chất đó. Chẳng hạn như một đồ thị là không phẳng nếu như nó chứa một đồ thị hai phía đầy đủ (complete bipartite graph ) K3,3 (Xem Bài toán ba căn hộ và ba. | Các bài toán đồ thị Tìm đồ thị con Một bài toán thường gặp được gọi là bài toán đồ thị con đẳng cấu subgraph isomorphism problem là tìm các đồ thị con trong một đồ thị cho trước. Nhiều tính chất của đồ thị có tính di truyền nghĩa là nếu một đồ thị con nào đó có một tính chất thì toàn bộ đồ thị cũng có tính chất đó. Chẳng hạn như một đồ thị là không phẳng nếu như nó chứa một đồ thị hai phía đầy đủ complete bipartite graph K33 Xem Bài toán ba căn hộ và ba hệ thống cung cấp năng lượng Three cottage problem hoặc nếu nó chứa đồ thị đầy đủ K5. Tuy nhiên bài toán tìm đồ thị con cực đại thỏa mãn một tính chất nào đó thường là bài toán NP-đầy đủ NP-complete problem . bài toán đồ thị con đầy đủ lớn nhất clique problem NP-đầy đủ bài toán tập con độc lập independent set problem NP-đầy đủ Tô màu đồ thị Bài chi tiết Tô màu đồ thị Định lý bốn màu four-color theorem Định lý đồ thị hoàn hảo mạnh strong perfect graph theorem Bài toán Erdôs-Faber-Lovász conjecture hiện chưa ai giải được Bài toán total coloring conjecture hiện chưa ai giải được Bài toán list coloring conjecture hiện chưa ai giải được Các bài toán đường đi Bài toán bảy cây cầu Euler Seven Bridges of Konigsberg còn gọi là Bảy cây cầu ở Kốnigsberg Cây bao trùm nhỏ nhất Minimum spanning tree Cây Steiner Bài toán đường đi ngắn nhất Bài toán người đưa thư Trung Hoa còn gọi là bài toán tìm hành trình ngắn nhất Bài toán người bán hàng Traveling salesman problem NP-đầy đủ cũng có tài liệu tiếng Việt gọi đây là Bài toán người đưa thư Luồng Định lý luồng cực đại lát cắt cực tiểu Reconstruction conjecture Visibility graph .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN