tailieunhanh - Cẩm nang địa chất tìm kiếm thăm dò khoáng sản rắn phần 1

Khoáng sản là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái Đất, mà thành phần hóa học và các tính chất vật lý của chúng cho phép sử dụng chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh tế quốc dân Theo mục đích và công dụng người ta chia ra thành các dạng khoáng sản sau[2]: Khoáng sản nhiên liệu hay nhiên liệu hóa thạch bao gồm dầu mỏ, hơi đốt, đá phiến dầu, than bùn, than . Khoáng sản phi kim: Bao. | Grafit ỉ. Grafit dạng vảy và tinh thể dặc xít Thân khoáng dạng cán thấu kính mạch trong đá kiểm hay nơi tiếp xúc với các đá khác. Chiểu dày mạch từ vài centimet đến hàng mét. Hàm lượng carbon rất giàu 60 - 98 . Mỏ điển hình gặp ở Trung Quốc Ân Độ Canada. 2. Grafit xâm tán trong gneis và đá biến chất Thân khoáng dạng vỉa thấu kính dày hàng mét đến hàng chục mét. Hàm lượng grafit 2 5 - 20 . Mỏ điển hình gặp ở Ân Độ Xri Lanca Áo. J. Grafit biến chất trong các vỉa than Thân khoáng dạng vỉa thấu kính. Chiểu dày đến 7m. Hàm lượng grafit đôi khi đạt tới 35 . . Loại hình mỏ cóng nghiệp vật liệu xây dựng Kaolin và sét ỉ. Kaolin nguồn gốc nhiệt dịch Thân khoáng dạng cán thấu kính ống dạng vỉa liên quan với các đá xâm nhập hay phun trào. Mỏ điển hình gặp ở Chi Lê Mehico Nhật Bản. 2. Kaolin tàn dư Thân khoáng dạng lớp thấu kính lớp phủ được thành tạo trên đá granit pegmatit aplit đá phiến sét và đá khác. Chiều dầy thân khoáng từ hàng chục centimet kéo dài hàng kilomet đến hàng chục kilomet. 3. Kaolin thứ sinh Thân khoáng dạng vỉa dày vài mét đến hàng chục mét. Kaolin được tập trung nhờ biến đổi từ các đá sét khác. Mỏ điển hình gặp ở Ucraina. 4. Sét kaolin trầm tích hồ và đầm lầy Thân khoáng dạng vỉa thấu kính dày 1 - 8m có khi đến 15m . Thành phần thay đổi hydromica monmorilonit hydragilit bentonit kaolinit. tuỳ điều kiện trầm tích. 5. Sét kaolin trầm tích biển Thân quặng dạng vỉa lớp. Chiều dày từ vài mét đến hàng chục mét. Thành phần hydromica monmoriỉonit beidennit clorit glauconit vật chất hữu cơ. 6. Bcntonit nguồn gốc nhiệt dịch Phát triển trong đá phun trào và trầm tích phun trào tuf bazan andezit porphyrit. Thân khoáng dạng vỉa cán thể tường. Chiều dày hàng chục mét đôi khi đến 120m. Mỏ điển hình Xarigiuski Armenia mỏ Das - Salachlinski Azecbaizan mỏ Askanski Gruzia . 33 Phẩn II TIÊN ĐÊ TÌM KIẾM Đinh nghĩa và phân loại tiền đề llico . Craychc i960 Tiền đề tìm kiếm địa chất là những hoàn cảnh địa chất chỉ ra một cách trực tiếp hay gián tiếp ở những điều kiện nào

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.