tailieunhanh - Cụm từ "pick up"

Cụm từ "pick up" Các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ “pick up” tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau | Cụm từ pick up Các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ pick up tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau. Hãy cùng Global Education khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé. 1. Nâng hoặc mang cái gì đó. Ví dụ . She put her coat on picked up her bag and left. Cô ta mặc áo khoác mang giỏ và đi . 2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng Ví dụ . When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words. Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật . 3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến Ví dụ . Business was very slow for the first few months but it picked up in the new year. Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu nhưng có sự tiến triển trong năm mới . 4. Mắc bệnh truyền nhiễm Ví dụ . I picked up a chest infection towards the end of the .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN