tailieunhanh - Giáo trình Hán ngữ tập 2 - Quyển thượng part 2

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hán ngữ tập 2 - quyển thượng part 2', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ỹX Ẵ ÊK -X-4É Wỗ mama shì dàifu zòi yiyuàn gongzuò wõ bàba Ẵ - ặ éặ lỉão shì yl jiã gongsi de jĩnglĩ. íậăS Ặ lO xìỳ A Wỗ mãma zài shãngdiàn gõngzuò bàba shl lùshT. -íMn Ẵ. f ỉ - Nĩmen shì yi ge shénme gõngsT . Ẵ- - ẽjo Shì yì jiỡ wòi mào gõngsi Ẵ ẠẤ áSệ ế Shì ge dờ gõngsĩ ma ĩ Ầo Ẵ b ã o Bú dà. Shì ge bqiào xiáo de gõngsĩ. X -W ỷ ỷ Yỗu duõshao zhiyudn 3 W ỉ Ạ Dàgài yỗu ylbâi duõ ge zh yuán. x - À ta 4 Dõu shì Zhõngguó zhiyudn ma Bù dõu shì Zhonggud zhiyudn yẽ yỗu wàiguó o zhiyudn. ị Shẽngcí New Words Từ mới 1. 50 kàn look at see khán nhìn xem thấy 2. 41 fê quán whole toàn tất cả hoàn toàn 3. X zhàopiàn photo chiếu phiến bức ảnh tấm hình 4. -ẪỄLtÃH- jiéjie elder sister thư thư chị gái chị ruột 5. 51 5050 méiyỗu not have there is not một hũu không có chưa have not or did not 6. zhõng a quantifier for paper photo etc. trương bức tâ m 7. SO zhĩ only chi chỉ có chỉ 8. 5O zuò do tô làm 9. yĩyuờn hospital y viện bệnh viện nhà thương 10. í TÈ shãngdiàn shop thương điếm của hàng hiệu buôn 11. ểẳíễ. ỉĩnglĩ manager kinh lý giám đốc lùshĩ lawyer luật sư luật sư 13. gõngsĩ company công tỵ công ty 14. ýb wàimào foreign trade ngoại mậu ngoại thương 15. d xiâo small tiểu nhỏ bé Jị zhíyuón employee chức viên nhân viên 17. .so dàgòi about đại khái nét lớn có lẽ approximately chung chung 18. ỹ duõ more over odd đa nhiều hơn ngoài 19. a wàiguó foreign country ngoại quốc lì 1 ic ngoài Bũchõng shengci Supplementary New Words Từ mới bo sung 1- 2. 3. huàbòo shìjiè zhuozi pictorial world desk table 4. zhdoxidngji camera hoạ báo họa báo thế giới thế giới trác tử cẫi bàn chiếu tướng cơ máy chụp ảnh 5- 0 líng 6. múoỳĩ zero linh sốo woollen sweater mao y áo len 14 Zhiishi Notes Chú thích I only have two brothers. 1. Tôi chỉ cỏ hai em trai. - 2 RI o Both and mean 2 but they are used differently. và M đểu là số 2 nhưng cách dùng khác nhau. m l 2 S 2 2 í Jĩ -f- 2F - 1 1 s V . 2 2fl 2fc 2 2 W Á S __ ìĩ More than one hundred 2. Hơn một trăm người iẽjjếain ỉ a g 0 When ẩ is .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN