tailieunhanh - Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ part 6

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hán ngữ tập 1 - quyển hạ part 6', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Proper Nouns 1. Tdiwan Taiwan đài loan Đài Loan 2. Xiỡnggõng Hong Kong hương cảng Hồng Công 3. Xiứo Zhòo Xiao Zhao tiểu triệu cô Triệu 4. Xiâo Un Xiao Lin tiểu lâm cô Lâm Supplementary New Words 1. -T 31 gòn do cán làm việc 2. A shù bunch thúc bó 3. xiănhuã fresh flower tiên hoa hoa tươi 4. LI vvỄixiân dangerous nguy hiểm nguy hiểm 5. àk J tú spread on apply paint đồ xoa bôi quét 6. 45 kùzi pants trousers khốtử quần 7. tà ỈỆ- 45 yốuqĩ paint du tất sơn dầu Zhiishi Notes ỉẵ ìạlo A Verbal quantifier used to refer to the number of trips made. iắ ìà động lượng từ biểu thị số lần đi lại - U A polite expression used to see a guest out. Là lòi nói khách sáo khi tiễn khách. --- T B5 A R o A quantifier used to refer to the number of times a sound is uttered. là lượng từ biểu thị số lần âm thanh được phát ra. ELÌn í Yũíâ Grammar - ặt ft W A ÌẾ flĩ . iằ H V -Ẻ Indicating the direction of an act the simple complement of direction Verb 3 A Biểu đạt xu hướng của động tác Bổ ngữ xu hướng đơn V 3ịỄ Ề ặfjiiTA 4n fím - iằ íbibi nH 122 ííịj Hão ÌSA J Í Ốtj- ríi Híffl Ề o Mifl When the verbs 1A and4 A are used after some other verbs to function as complements and indicate the direction of an act they are called simple complements of direction. If an act is occurring in the direction of towards the speaker or something being referred to A is used for the opposite Ế is used . Các động từ A và A đặt sau một số động từ làm bổ ngữ biểu thị xu hướng của động tác loại bổ ngũ này gọi là bổ ngữ xu hướng đơn. Khi phương hưóng CUE động tác hướng đến người nói hoặc sự vật được đổ cập đến thì dùng A nếu phương hướng của động tác ngược lại hưống của người nói hoặc sự vật òược đề cập đến thì dùng . Thí dụ ị t I ị 1 AA O 2 -kì T .-Ị ièA o Ì ÌSA AIÌ O A MỈỐ mỉSA HỈỉ If the object of a sentence is a word denoting place it is placed after the verb and before A A e. g. Khi tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ phải đặt sau động từ và trước 12Í Thí dụ iXíbbAtiĩo tì 3fc HÍJ tỉl nJ fSo Min If the object

TỪ KHÓA LIÊN QUAN