tailieunhanh - Bệnh ở lợn nái và lợn con part 5
Tham khảo tài liệu 'bệnh ở lợn nái và lợn con part 5', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĩ ị tính kháng thuốc của T. hyođysenteriae. Cũng cần phải I chú ý ràng các chế phẩm asenic là rất độc khi dùng nó phải cẩn thận đồng thời thuốc này phải ngừng sử dụng trước 5 ngày khi đưa lợn giết thịt. Những hoá chất khác cũng được nhiều tác giả thông báo có hiệu quả chữa và phòng bệnh hồng lỵ như sulfonamide nitrofurans quinoxalines mutilỉn và nitroimidazol. Và những kháng sinh sau đây cũng co hiệu quả dùng để phòng và trị bệnh đường ruột streptomyxin bacitracin neomycin tylosin gentamicin chlotetracycline virginìamycín và lincomycin . Nhìn chung vì vi khuẩn thường có sự kháng thuốc vì vậy cần làm kháng sinh đồ đê chọn kháng sinh nhậy câm thì dùng mới hiệu quả. Việc sử dụng thuốc càn cho tất cả các lứa tuổi của lợn đồng thời chuồng luôn sạch sẽ tiêu độc thường xuyên sẽ thanh toán được bệnh hồng lị ở đàn bị bệnh mà không càn giảm số đầu con trong đàn. Nhiều tác giả cho biết có thể điều trị bằng dimetridazole hoặc ronidazole cũng đem hiệu quả thanh toán bệnh hồng lị cao kể cà chế phẩm carbadox cũng cho kết quả tưong tự. Có thể trộn thuốc vào thức ãn nước uống để tiêu diệt mầm gây bệnh bảng 19 . Trong suốt thời gian dùng thuốc cần phải tiến hành các biện pháp vệ sinh thú y rừa sạch dụng cụ chăn nuôi và chuồng trại tiến hành tiêu độc định kỳ và đặt bẫy loài gặm nhấm. 134 Bảng 20. Liều lượng thuốc và liệu trình điều trị và phòng bệnh TT Các loại thuốc Chữa bệnh Phòng bệnh Liều luạng T hời gian dùng ngày Liểu luọng Thdi gian dùng ngày 1 Bacitracin MD 1 g 3 7 lít nước 7 250g tấn thức ăn Không xác định 500g tấn thức àn 21 2 Carbadox 50g tấn thức ăn liên tục 50g tân thức ăn 70 3 Dimetridazol 0 025 trong nước 5 100grtấn thức ăn Không xác định 4 Furazolidone 300grtấn thức ăn 14 lOOgAấnthũc ằn Không 5 Gentamicin 50nìg 3 7 lit nước 3-5 Không xác định Không xác định 6 Ipronidazone 0 005 trong nước 7 50grtãn thức àn Không xác định 7 Lincomycin W0g tấn thức ăn 21 40g tấn thức ăn 6 8 Lincomycin-Streptomycin 0 0625 trong nước 6 40g tán thức ăn Không xác định 9 Neomycin sulfate
đang nạp các trang xem trước