tailieunhanh - Vùng kinh tế duyên hải miền trung

Đi u ki n t nhiên và tài Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Địa hình: chia cắt phức tạp bởi sông và biển Khí hậu: chịu ảnh hưởng của gió mùa ĐB, gió phơn tây nam, bão Đất đai: đất cát, đất bạc màu, đất trơ sỏi đá chiếm tỉ lệ lớn Khoáng sản:sắt, crom, thiếc, đá quý | Duyên hải miền trung Duyên hải miền trung Bắc trung bộ Nam trung bộ Thông tin chung về bắc trung bộ Diện tích: 51,5 nghìn km2 Dân số: 10,6 triệu người (2006) Đơn vị hành chính:Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế Hãy chỉ ra vị trí địa lý của Bắc Trung Bộ ? Bắc giáp:ĐBSH vàTDMNPB Nam giáp: DHNTB Đông giáp: Biển Đông Tây giáp: Lào Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Địa hình: chia cắt phức tạp bởi sông và biển Khí hậu: chịu ảnh hưởng của gió mùa ĐB, gió phơn tây nam, bão Đất đai: đất cát, đất bạc màu, đất trơ sỏi đá chiếm tỉ lệ lớn Khoáng sản:sắt, crom, thiếc, đá quý Thuận lợi và khó khăn Thuận lợi: phát triển kinh tế biển,giao lưu với các vùng trong và ngoài nước. Khó khăn: thiên tai (bão lũ, han hán, triều cường ) I: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội Nông nghiệp Nông nghiệp Lâm nghiệp Ngư nghiệp A: Các đồng bằng nhỏ hẹp, chủ yếu là đất pha cát không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp Chăn nuôi: vùng đồi trước núi rất thuận lợi cho chăn . | Duyên hải miền trung Duyên hải miền trung Bắc trung bộ Nam trung bộ Thông tin chung về bắc trung bộ Diện tích: 51,5 nghìn km2 Dân số: 10,6 triệu người (2006) Đơn vị hành chính:Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế Hãy chỉ ra vị trí địa lý của Bắc Trung Bộ ? Bắc giáp:ĐBSH vàTDMNPB Nam giáp: DHNTB Đông giáp: Biển Đông Tây giáp: Lào Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Địa hình: chia cắt phức tạp bởi sông và biển Khí hậu: chịu ảnh hưởng của gió mùa ĐB, gió phơn tây nam, bão Đất đai: đất cát, đất bạc màu, đất trơ sỏi đá chiếm tỉ lệ lớn Khoáng sản:sắt, crom, thiếc, đá quý Thuận lợi và khó khăn Thuận lợi: phát triển kinh tế biển,giao lưu với các vùng trong và ngoài nước. Khó khăn: thiên tai (bão lũ, han hán, triều cường ) I: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội Nông nghiệp Nông nghiệp Lâm nghiệp Ngư nghiệp A: Các đồng bằng nhỏ hẹp, chủ yếu là đất pha cát không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp Chăn nuôi: vùng đồi trước núi rất thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn Đàn trâu khoảng 750 nghìn con (1/4 cả nước) Đàn bò khoảng 1,1 triệu con (1/5 cả nước) Khai thác thế mạnh lâm nghiệp Diện tích 2,46 triệu ha (20% cả nước),độ che phủ 47% (2006) chỉ sau Tây Nguyên Có nhiều lâm sản quý:đinh, lim,sến ,động vật quý hiếm. Cần trú trọng bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã Phát triển vốn rừng,điều hòa nguồn nước hạn chế thiên tai Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp: Các tỉnh đều có khả năng nhưng tàu thuyền công suất nhỏ. Nuôi trồng thủy sản nước lợ phát .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN