tailieunhanh - 265 Giống cây trồng mới part 6

Tham khảo tài liệu '265 giống cây trồng mới part 6', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trung tám nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam. . Giống sắn HL23 được tuyển chọn trong tập đoàn giống sắn từ năm 1983. Được phép khu vực hoá năm 1990. 2. Những đặc tính chù yếu Giông HL23 cây cao 2-2 4 m không phân nhánh mọc gọn. Thân già màu trắng mốc thân non màu xanh vàng cớ 5 khía ửng đò. Lá có 7-9 thuỳ thon nhọn lá non màu xanh nhạt. Củ thuôn màu vỏ ngoài nâu nhạt thịt củ trắng cuông củ 1-3 cm. Thời gian từ trổng đến thu hoạch 7-9 tháng. Năng suất thí nghiệm 18-20 tấn cù ha. Hàm lượng tinh bột 25 5 . Nhiễm nhẹ . 3. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật Giông sắn HL23 cỏ thể trồng trẽn các loại đất đò đất xám và đất cát biển. Hiện đang trồng chù yếu ở các tỉnh Đồng Nai Sông Bé. Thời vụ trồng tốt nhất dầu mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 6. Có thê trồng giữa mùa mưa tháng 9 dến trung tuần tháng 10. Mật độ trên đất đỏ 11 nghìn cây ha trên dất xám và đất cát 15-16 nghìn cây ha. Có thê trồng xen với ngó và các loại đậu đồ. 162 Phân bón cho 1 ha 5 tấn phân chuồng 50 N 50 P2O5 80 K2O. Bón lót toàn bộ phân chuồng vả lân. Bón thúc lần 1 sau mọc 45 ngày 1 3 lượng đạm 1 3 lượng kali. Bón thúc lần 2 sau mọc 90 ngày 1 3 lượng đạm 2 3 lượng kali. Nên sử dụng Furadan bón trước lúc trồng để chông mối ở những khu vực đồi núi. 139. GIỐNG SẮN HL24 MW w . 71. Nguồn gốc Tác giả PTS. Trần Ngọc Quyển PTS. Hoàn Kim KS. Vô Văn Tuấn. Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc Viện học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam. Chống sắn HL24 được tuyển chộn trong tập đoàn giếng sắn từ năm 1983. Được phép khu vực hoá năm 1990 2. Những đặc tính chủ yếu Giống HL24 cây cao 1 8-2 3 m phân nhánh đốn cấp 3. Thân già màu xám. Lá thon nhọn có 7 thuỳ. Củ thuôn đểu vỏ ngoài màu nâu xám vỏ trong màu dỏ sẫm thịt củ trắng. Cuống cù nhỏ dài 1-4 cm. Thời gian từ trồng đến thu hoạch 7-9 tháng. Năng suất HL24 cao hơn HL23. Trong thí nghiệm khoảng 20-22 tấn củ ha. Hàm lượng tinh bột 26 5 . 163 Nhiễm nhẹ . 3. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật Tương tự như giống .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN