tailieunhanh - ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRONG THẾ HỆ THÔNG TIN DI ĐỘNG 3UMTS - 8

Các từ viết tắt Theo phương thức song công FDD tín hiệu đường lên và tín hiệu đường xuống được truyền trên 2 dải thông phân biệt. Mã trải phổ dùng cho tín hiệu đường xuống từ một BS là các mã trực giao trong khi mã trải phổ đường lên hay đường xuống từ một BS khác nhau là các mã giả ngẫu nhiên. Vì môi trường truyền sóng trong thông tin di động là môi trường đa đường nên mặc dù sử dụng các mã trực giao ở đường xuống thành phần nhiễu do tín hiệu người sử. | Các từ viết tắt Theo phương thức song công FDD tín hiệu đường lên và tín hiệu đường xuống được truyền trên 2 dải thông phân biệt. Mã trải phổ dùng cho tín hiệu đường xuống từ một BS là các mã trực giao trong khi mã trải phổ đường lên hay đường xuống từ một BS khác nhau là các mã giả ngẫu nhiên. Vì môi trường truyền sóng trong thông tin di động là môi trường đa đường nên mặc dù sử dụng các mã trực giao ở đường xuống thành phần nhiễu do tín hiệu người sử dụng khác trong cùng BS gây ra vẫn không bị triệt tiêu. Tỷ số công suất tín hiệu trên tạp âm đường lên SIR đối với một thuê bao được xác định như sau _ _ Pr SIR SF . Lr p Trong đó SF là hệ số trãi phổ spreading factor Pr là công suất thu là hệ số giảm trực giao 0 1 . Iin là nhiễu gây ra do tín hiệu cùng một BS Iout là nhiễu gây ra do tín hiệu từ BS khác và PN là công suất nhiệt tạp âm nhiễu nền . Đối với đường lên không có trực giao nên G 1. Trước khi nén phổ SIR được tính theo phương trình sau Pr SIR ------------ lintra linter Pn Sau khi nén phổ tổng công suất can nhiễu I lintra linter PN vì vậy SIR được viết lại như sau _ Pr SIR SFyP với I Io . Bw hay SIR SF dB Pr dB - Io - 10. lg Bw dB Hệ sô trải phô -3 84 Sf Rt hay SF 10lg3 84 dB Rt Trong đó Rt là tốc độ dữ liệu Mbps Khuếch đại công suất di động pma Pme - Lm - Gm dBm Ixi Các từ viết tắt Pma công suất ra của bộ khuếch đại công suất di động dBm Pme ERP từ anten phát của MS dBm Lm suy hao cáp giữa đầu ra của bộ khuếch đại công suất và đầu vào của anten MS dB Gm tăng ích anten phát MS dBm Công suất thu ở BS trên người sử dụng Pr Pme Lp Al Gt Lt dBm Pr công suất kênh lưu lượng thu tại BS phục vụ từ MS dBm Lp tổn hao truyền sóng trung bình giữa MS và BS dB Al suy hao pha dinh chuẩn lg dB Gt tăng ích anten thu BS dB Lt tổn hao conector và cáp thu của BTS dB Mật độ công suất của các MS khác ở BTS phục vụ Iutr Pr 10 lg Nt- 1 10 lgCa- 10 lgBw dBm Hz Iutr mật độ nhiễu giao thoa từ các MS khác ở BTS phục vụ dBm Hz Ca hệ số tích cực thoại kênh lưu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN