tailieunhanh - Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p1

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p1', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bểtông Bang 5-13 Tuổi bêtông ngay 3 7 28 60 90 180 kt 0 5 0 7 1 0 1 1 1 5 1 2 Ghi chu Hệ sô kt cua bang nay áp dung cho điều kiện nhiệt độ không khê t 20oC. - kt ơ tuôi 3 7 ngay lấy tương ứng 0 45 va 0 65 khi nhiệt độ không khí t 15 20oC. - kt ơ tuổi 3 7 ngay lấy tương ứng 0 40 va 0 60 khi nhiệt độ không khí t 10 15oC. Xac định lương ximăng X va phu gia PG Từ lượng nưdc và ty lệ X N ta xác định được lượng ximăng cần dung như sau X X. N kg N Sau khi tính được lượng ximăng ta phái đem so sành vỢi lượng ximăng tối thiệu theo bang 5-14 nệu thầp hợn thì phai lầy lượng ximăng tối thiệu đệ tính toan tiệp đệ đam bao hốn hợp bệtống khống bị phần tầng đối vợi bệtống để bợm khống nho hợn 280 kg m3. Khi đo để bao bao giư nguyện cượng đố cua bệtống theo thiệt kệ ban đầu thì ty lệ N X phai khống thay đố i do đo lượng nược cung phai tính lai. Bang 5-14 Kích thược hat cốt liêu lợn nhầt Dmax mm max 10 20 40 70 Bêtống co đố sut 1 10cm 220 200 180 160 Bêtống co đố sut 10 16cm 240 220 210 180 Khi lượng ximăng tính được lợn hợn 400kg cần hiệu chỉnh lai lượng nược. Lượng nược hiệu chỉnh tính băng cống thưc Nh N h lít 10 X N trong đo Nhc - lượng nược hiệu chỉnh lít N - lượng nược tính toan ban đầu lít X N - ty lệ ximăng trện nược tính ợ trện Sau đo giư nguyện ty lệ X N tính lai lượng ximăng theo lượng nược đa hiệu chỉnh. Ham lượng phu gia được tính theo ham lượng ximăng. Xac định lương đa dăm hay soi Đ Để xac định lượng cốt liệu lợn va nho phai dưa trện nguyện tăc ban đầu đa nệu tưc la thể tích 1m3 hốn hợp bệtống sau khi đầm chăt la thể tích hoan toan đăc cua cốt liệu va thể tích hố ximăng. Ta co Vx Vn Vc V D 1000 1 Hran Ị6f ì Hay X CD N C 2D 1000 2 YaX Y aC YaD trong đó VaX VaN VaC VaĐ - thể tích hoan toan đặc cua ximăng nước cat âa trong 1 m bểlỏng lit X N C Đ - khỏi lượng ximăng nước cat đa trong 1m3bểtỏng kg YaX YaC YaĐ - khỏi lượng riểng cua ximăng cat va đa kg lit Quan niểm răng ximăng khi tướng tac với nước

TỪ KHÓA LIÊN QUAN