tailieunhanh - Web cho ứng dụng GIS và xây dựng ứng dụng minh họa khai thác dịch vụ - 5

Chương 3. Web Feature Service (WFS) . Mô tả các thuộc tính Thuộc tính hadle dùng để gán một tên dễ nhớ cho thành phần tương ứng với nó. Ngoài ra nó còn giúp cho việc báo lỗi đến ứng dụng client được dễ hiểu hơn. Khi lỗi xảy ra, WFS sẽ dùng thuộc tính handle để định vị lỗi nhằm phát sinh ra biệt lệ một cách chính xác. Nếu thuộc tính này không được xác định, WFS sẽ cố gắng thông báo vị trí của biệt lệ tương ứng. | Chương 3. Web Feature Service WFS xsd sequence xsd attribute name handle type xsd string use optional xsd attribute name typeName type xsd QName use required xsd complexType xsd element name Property type wfs PropertyType xsd complexType name PropertyType xsd sequence xsd element name Name type xsd QName xsd element name Value xsd sequence xsd complexType . Mô tả các thuộc tính Thuộc . tính hadle dùng để gán một tên dễ nhớ cho thành phần tương ứng với nó. Ngoài ra . nó còn giúp cho việc báo lỗi đến ứ ng dụng client được dễ hiểu hơn. Khi lỗi xảy ra WFS sẽ dùng thuộc tính handle để định vị lỗi nhằm phát sinh ra . biệt lệ một cách chính xác. Nếu thuộc tính này không được xác định WFS sẽ . cố gắng thông báo vị trí của biệt lệ tương ứng với lỗi trong request cùa. Transaction dựa trên số dòng hoặc một cơ chế nào khác. Giả sử WFS có hỗ trợ operation LockFeature và hoặc operation GetFeatureWithLock thì thuộc tính releaseAction được dùng để điều khiển việc giải phóng các feature đã khóa khi request của Transaction hoàn thành. Nếu thuộc tính này có giá trị ALL thì chỉ ra rằng. tất cả các khóa của các feature bị khóa với định danh khóa sẽ được giải phóng khi giao tác chấm dứt bất chấp trong số các feature đang bị khóa vẫn còn có feature đang được truy cập. Nếu thuộc tính này có giá trị SOME thì chỉ ra rằng chỉ những khóa cùa các feature có trong request của Transaction sẽ được giải phóng và khi đó thuộc tính releaseAction của thành . phần LockFeature hoặc GetFeatureWithLock sẽ được trả về giá trị 0 sau khi kết thúc giao tác. Giá trị mặc định của releaseAction là ALL. 62 Chương 3. Web Feature Service WFS . Thành phần Transaction Thành phần Transaction có thể không chứa hoặc chứa nhiều các thành phần Insert Update Delete chúng mô tả các thao tác thêm - cập nhật xóa các thể hiện của feature. Một thành phần Transaction trống vẫn hợp lệ song sẽ không có ích. Thành phần tùy chọn LockID chỉ ra rằng giao tác sẽ thực hiện trên các thể hiện feature đã được khóa .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.