tailieunhanh - phần mềm IBM Rational Funtional Tester V7.0 Ứng dụng 3

Nghiên cứu công cụ kiểm thử IBM Rational Funtional Tester Ứng dụng kiểm thử phần mềm tại trung tâm phát triển phần mềm Đại Học Duy Tân LOG DEFECT Defect status: ERROR Analyse Defect ACCEPT DEFECT Defect status: ACCEPTED ASSIGN DEFECT Defect status: ASSIGNED CORRECT DEFECT Defect status: PENDING Error Retest Defect Corrected CLOSE DEFECT Defect status: TESTED H II. 2 Quá trình bắt lỗi Nghiên cứu công cụ kiểm thử IBM Rational Funtional Tester Ứng dụng kiểm thử phần mềm tại trung tâm phát triển phần mềm Đại Học Duy Tân Lỗi dữ liệu Thông tin quan trọng của lỗi bao gồm: TT Dữ liệu Mô tả dữ liệu Bắt buộc/Tuỳ chọn 1 Project Code Dự án hay sản phẩm. | Nghiên cứu công cụ kiểm thử IBM Rational Funtional Tester Ứng dụng kiểm thử phần mềm tại trung tâm phát triển phần mềm Đại Học Duy Tân H II. 2 Quá trình bắt lỗi Nghiên cứu công cụ kiểm thử IBM Rational Funtional Tester Ứng dụng kiểm thử phần mềm tại trung tâm phát triển phần mềm Đại Học Duy Tân Lỗi dữ liệu Thông tin quan trọng của lỗi bao gồm TT Dữ liệu Mô tả dữ liệu Bắt buộc Tuỳ chọn 1 Project Code Dự án hay sản phẩm bị mắc một lỗi B 2 Defect ID Tên của lỗi B 3 Title Miêu tả ngắn gọn của lỗi B 4 Description Miêu tả đầy đủ của lỗi B 5 Severity Tính nguy hại của lỗi B 6 Type Phân loại của lỗi B 7 Status Trạng thái hiện tại của lỗi B 8 Stage detected Phạm vi hoạt động của dự án xác định vòng đời khi lỗi được phát hiện T 9 QC activity Hoạt động phát hiện ra lỗi B 10 QC activity type Dạng của hoạt động QC như là xem lại kiểm tra B 11 Stage injected Phạm vi hoạt động trong dự án xác định vòng đời mà từ đó lỗi được gây ra T 12 Process origin Tên hay mã nguồn của đoạn phần mềm mà trong đó lỗi là nguồn gốc B Nghiên cứu công cụ kiểm thử IBM Rational Funtional Tester Ứng dụng kiểm thử phần mềm tại trung tâm phát triển phần mềm Đại Học Duy Tân 13 Priority Mức ưu tiên sửa lỗi T 14 Creator Người phát hiện lỗi người kiểm thử hay người xem lại B 15 Create date Ngày ghi lại lỗi trong dữ liệu lỗi B 16 Assigned to Người chịu trách nhiệm sửa lỗi thường là tác giả T 17 Due date Hạn chót mà việc sửa lỗi phải hoàn thành T 18 Work product Trong sản phẩm mà lỗi được tìm thấy. B 19 Module Phần của sản phẩm mà lỗi được tìm thấy trong đó. Nó là mức CI cao như bình thường. T 20 Corrective action Hành động để sửa lỗi T 21 Close date Ngày mà lỗi được đóng. B 22 Reference Tài liệu tham khảo hay miêu tả về lỗi T 23 History Thông tin về lỗi. Tất cả những phần như hiệu chỉnh của lỗi được thể hiện. T 24 Attached picture Anh minh hoạ lỗi T Dạng của lỗi Sau đây là một số dạng chung của lỗi TT Dạng lỗi Ví dụ 1 Functionality Chức năng được chỉ ra không làm .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.