tailieunhanh - Quá trình sử dụng giáo trình kế toán trong hệ thống sổ sách của doanh nghiệp p3

Tham khảo tài liệu 'quá trình sử dụng giáo trình kế toán trong hệ thống sổ sách của doanh nghiệp p3', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Trị giá của thành phẩm thiếu hụt khi kiểm kê - Kết chuyển trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho đầu kỳ Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ . Số dư bên Nợ Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ. p PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU I. Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. 1. Nhập kho thành phẩm do đơn vị sản xuất ra hoặc thuê ngoài gia công ghi Nợ TK 155 - Thành phẩm Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dỡ đang. 2. Xuất kho thành phẩm để bán cho khách hàng kế toán phản ánh giá vốn của thành phẩm xuất bán ghi Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩm. 3. Xuất kho thành phẩm gửi đi bán xuất kho cho các cơ sở nhận bán hàng đại lý ký gửi hoặc xuất kho cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc Trường hợp sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ ghi Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 155 - Thành phẩm. 4. Khi người mua trả lại số thành phẩm đã bán Trường hợp thành phẩm đã bán bị trả lại thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ kế toán phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại theo giá bán chưa có thuế GTGT ghi Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại Giá bán chưa có thuế GTGT Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp 33311 Có các TK 111 112 131 . . . Tổng giá thanh toán của hàng bán bị trả lại . Đồng thời phản ánh giá vốn của thành phẩm đã bán nhập lại kho ghi Nợ TK 155 - Thành phẩm Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 5. Xuất thành phẩm tiêu dùng nội bộ cho hoạt động sản xuất kinh doanh Trường hợp xuất kho thành phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ Nếu xuất kho thành phẩm ghi Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩm. Phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ của thành phẩm xuất kho tiêu dùng nội bộ và thuế GTGT đầu ra ghi Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp Nợ TK 627

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN