tailieunhanh - C# và các lớp cơ sở Biểu thức chính quy ( Regular Expression) – Phần 2

Trình bày kết quả Trong phần này ta sẽ xét ví dụ RegularExpressionsPlayaround . để ta thiết lập 1 vài biểu thức chính quy và trình bày kết quả để thấy cách mà biểu thức chính quy làm việc. tâm điểm là phương thức WriteMatches(), mà trình bày tất cả các match từ MatchCollection theo định dạng chi tiết mỗi match , nó trình bày chỉ mục nơi mà match được tìm thấy trong chuỗi nhập,chuỗi của match bao gồm match cộng thêm 19 kí tự bao quanh nó trong chuỗi nhập - 5 kí tự đứng trước. | C và các lớp cơ sở Biểu thức chính quy Regular Expression Phần 2 Trình bày kết quả Trong phần này ta sẽ xét ví dụ Re gularExpressionsPlayaround . để ta thiết lập 1 vài biểu thức chính quy và trình bày kết quả để thấy cách mà biểu thức chính quy làm việc. tâm điểm là phương thức WriteMatches mà trình bày tất cả các match từ MatchCollection theo định dạng chi tiết mỗi match nó trình bày chỉ mục nơi mà match được tìm thấy trong chuỗi nhập chuỗi của match bao gồm match cộng thêm 19 kí tự bao quanh nó trong chuỗi nhập - 5 kí tự đứng trước và 5 kí tự đứng sau. nhỏ hơn 5 kí tự nếu match xuất hiện trong 5 kí tự của phần đầu và kết thúc của đoạn nhập. ví dụ match trên từ messaging mà xuất hiện gần cuối của chuỗi nhập được đánh dấu sẽ trình bày and messaging of d 5 kí tự trước và sau match nhưng 1 match trên từ cuối data sẽ trình bày g of data. chỉ 1 kí tự sau match .bởi vì sao đó là cuối chuỗi dài hơn để ta thấy rõ nơi biểu thức chính quy định vị match static void WriteMatches string text MatchCollection matches Original text was n n text n No. of matches foreach Match nextMatch in matches int Index string result int charsBefore Index 5 Index 5 int fromEnd - Index - int charsAfter fromEnd 5 fromEnd 5 int charsToDisplay charsBefore charsAfter Index 0 tString 1 t 2 Index result Index - charsBefore charsToDisplay Phần lớn của quy trình trong phương thức này minh hoạ số kí tự đượctrình bày trong chuỗi con dài hơn mà nó có thể trình bày không quan tâm đến đầu hay cuối ý ta sử dụng 1 thuộc tính khác của đối tượng Match Value chứa chuỗi xác định trong chứa 1 số phương thức với tên như là Find1 Find2 .mà biểu diễn việc tìm kiếm dựa trên ví dụ trong phần này. ví dụ find2 tìm bất kì chuỗi chứa n vào lúc đầu của 1 từ static void Find2 string text @ XML has made a .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN