tailieunhanh - Bài giảng sinh hóa - Hóa sinh tổ chức thần kinh part 5

Đại cương I. Đặc điểm thành phần hóa học II. Đặc điểm chuyển hóa của TCTK . Hô hấp . Chuyển hóa glucid . Chuyển hóa protid . Chuyển hóa lipid III. Các chất trung gian hóa học của TCTK . Acetylcholin (Ach) . Catecholamin (Adrenalin, Noadrenalin) . GABA ( -Amino Butyric Acid) . Serotonin . Histamin II. Đặc điểm chuyển hoá của TCTK . Hô hấp + ở não hoạt động hô hấp mạnh mẽ: mẽ: - Não: 2% mcơ thể, sử dụng 20-25% O2 cơ thể (50% ở trẻ em). Não: 20-25% 50% em). . | . Glucid - 1 glycogen glucose . - Hàm lượng glycogen ở TCTK thấp. - Glucose được máu cung cấp. . Enzym - Enzym chuyển hoá P G L hexokinase aldolase CHE GLDH MAO creatinkinase . . Các chất vô cơ - Na Ca Fe2 Mg2 phân bố ở chất trắng chất xám. - Cation anion - do các acid PL và acid syalic có nồng độ cao ở TCTK. Đại cương I. Đặc điểm thành phần hóa học II. Đặc điểm chuyển hóa của TCTK . Hô hấp . Chuyển hóa glucid . Chuyển hóa protid . Chuyển hóa lipid III. Các chất trung gian hóa học của TCTK . Acetylcholin Ach . Catecholamin Adrenalin Noadrenalin . GABA y-Amino Butyric Acid . Serotonin . Histamin II. ĐẶC ĐIÊM CHUyÊN HOA CỦA TCTK . Hô hấp Ở não hoạt động hô hấp mạnh mẽ - Não 2 mcơthể sử dụng 20-25 z O2 cơ thể 50 ở trẻ em . - 100 g não tiêu thụ 3 7 ml O2 phút 53- 54 ml máu phút - 1500g não sẽ tiêu thụ 55 5 ml O2 phút. - Trao đổi khí ở não nhiều lần TC khác 20 lần so với cơ . Cường độ hô hấp thay đổi theo vùng và trạng thái chức năng - Chất xám chất trắng 2 lần cao ở vỏ não tiểu não. - Nhu cầu oxy của não ị gây mê T chức năng. Não rất nhạy cảm với tình trạng thiếu O2 Thiếu O2 quá 5-6 phút - tổn thương ko hồi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN