tailieunhanh - Giáo trình nguyên lý kế toán_8
Cuối tháng khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và tổng số phát sinh Nợ, tổng số phát sinh Có của từng tài khoản trên sổ cái, tiếp đó căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. | phận này ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ cái. Cuối tháng khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và tổng số phát sinh Nợ tổng số phát sinh Có của từng tài khoản trên sổ cái tiếp đó căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. Đối với những tài khoản có mở các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết thì chứng từ gốc sau khi sử dụng để lập chứng từ ghi sổ và ghi vào các sổ sách kế toán tổng hợp được chuyển đến các bộ phận kế toán chi tiết có liên quan để ghi vào các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết theo yêu cầu quản lý. Cuối tháng cộng các sỏ hoặc thẻ kế toán chi tiết theo từng nội dung sau đó lập các bảng tổng hợp chi tiết và kiểm tra đối chiếu giữa các bảng tổng hợp chi tiết với các tài khoản trên sổ cái. Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của tất cả các tài khoản tổng hợp trên bảng cân đối số phát sinh với tổng số tiền của sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và các đối chiếu đúng và hợp logíc số liệu trên bảng cân đối số phát sinh sổ cái các bảng tổng hợp chi tiết và các tài liệu liên quan dùng làm căn cứ để lập các báo cáo kế toán. Có thể mô tả trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ qua sơ đồ sau đây 210 Sơ đồ Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Chú thích ----- Ghi hàng ngày hoặc định kỳ ----- Ghi cuối tháng ---- Quan hệ đối chiếu kiểm tra Sau đây là một số mẫu sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ 211 BỘ TỔNG CỤC XÍ NGHIỆP CHỨNG TỪ GHI SỔ Số . Ngày . Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền đ Ghi chú Nợ có 1 2 3 4 5 Tổng cộng x x Kèm từ gốc Ke toán trưởng Người lập Ký họ tên Ký họ tên SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ ghi số Số tiền đ Chứng từ ghi sổ Số tiền đ Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 1 2 3 1 2 3 .
đang nạp các trang xem trước