tailieunhanh - Bài giảng sinh hóa - Trao đổi muối và nước part 2
Đặc điểm chung: chung: - Cation (+) = Anion (-) giữa trong & ngoài TB (- giữ - Na+: . Ion chính của dịch ngoại bào (142 mmol/l ) . V/c qua màng nhờ Na+,K+-ATPase . Quyết định Ptt - TĐ Nước, muối qua màng TB. TĐ . /↓ là nguyên nhân của khát và phù. là nguyê nhâ củ khá và phù - K+: Ion chính của dịch nội bào; Liên quan tới hđ của TK & Hđ cơ tim ( , nhanh, đột ngột - ngừng tim do cơ bị co cứng). , - Ca2+, Phospho: xương,. | Muối Phân bố ở các cơ quan Bảng- phân bố muối Htư DGB NB . Muối VC ĐG ơng- Dịch GB Nội bào Na mmol l K Ca Cl- 135 - 150 3 5 - 4 5 1 0 - 1 30 90 - 110 37 100 - 150 1 53 Đặc điểm chung - Cation Anion - giữa trong ngoài TB - Na . Ion chính của dịch ngoại bào 142 mmol l . V c qua màng nhờ Na K -ATPase . Quyết định Ptt - TĐ Nước muối qua màng TB. . T ị là nguyên nhân của khát và phù. - K Ion chính của dịch nội bào Liên quan tới hđ của TK Hđ cơ tim LL nhanh đột ngột - ngừng tim do cơ bị co cứng . - Ca2 Phospho xương răng Fe2 gan hồng cầu. Muối Vai trò - Tham gia câu tạo tế baò và mô F Hem Ca P xương ràng I2 T3 T4- Hor TG Na K - Na K -ATPase . - Tg hoạt động xúc tác của E Cl- Cu 2 - ư c amylase - Tạo Ptt Na K Cl HCO3- duy trì hình dạng TB TĐNM cơ thể - Tham gia các hệ đệm Bicarbonat Phosphat - duy trì CBAB - Ổn định trạng thái lý hoá keo của protein trong TB và mô. - Đảm bảo 1 số chức nàng riêng biệt v c 1 số chất VD Fe Hem - v c O2 cho tổ chức. Muối Nhu cầu chục g 24h 1 Na -6 Cl -4 K -4 Ca -0 8 P-1 5 Mg2 -0 3 Fe2 -0 02g 24h Sinh lý đặc biệt Phụ nữ có thai - nhu cầu so bt Trẻ em calci phosphoT phát triển cơ thể Bilan nước sự cân bằng của nước nhập và xuất 1 bilan 0 Nước nhập Nước xuất Uống-1 2 l Ntiểu-1 4l ăn-1l Mổ hôi-1l Nội sinh-0 3l Phân-0 1l 2 2 5 lit 2 2 5 lit Bệnh lý - N nhập N xuất Bilan N phù đói kéo dài - N nhập N xuất Bilan N âm đái .
đang nạp các trang xem trước