tailieunhanh - Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển Hóa Lipid part 5

ý nghĩa -oxy hoá acid béo Năng lượng: + 1 vòng -Oxy hoá: 5 ATP - f/ư 1: 1 FADH2 qua HHTB 2 ATP - f/ư 3: 1 NADH2 qua HHTB 3 ATP ATP = 5 ATP + Oxy hoá hoàn toàn 1 acid béo có 2n C - Số vòng -OXH: (n -1) ATP= 5(n -1) - Số Acetyl-CoA: Acetyln ATP= 12 n ATP = 17n – 5 Trừ đi 2ATP sử dụng để hoạt hóa | Ý nghĩa p -oxy hoá acid béo Năng lượng 1 vòng p-Oxy hoá 5 ATP - f ư 1 1 FadH2 qua HHTB 2 ATP - f ư 3 1 NAdH2 qua HHTB 3 ATP zATP 5 ATP Oxy hoá hoàn toàn 1 acid béo có 2n C - Số vong Ị3-OXH n -1 ATP 5 n -1 - Số Acetyl-CoA n ATP 12_n zATP 17n - 5 Trừ đi 2ATP sử dụng để hoạt hóa zATP 17n - 7 Chuyển hoá Cung cấp SPTG quan trọng AcetylCoA p-Oxy hoá butyric acid 2n 4C t 2 CH3-CO S-CoA Butyryl-CoA 1 Acyl-CoA DH FADH H a p-DehydroButyryl-CoA Enoyl-CoA Enoyl Hydrase 2 OH p-HydroxyButyryl-CoA 3 P-HydroxyacylCoA DH NADH H O p-CetoButyryl-CoA 4 2 ---- _ Thiolase 2------ NAD CH3-CH-CH2 -CO CH3-CH2-CH2-CO S-CoA FAD CH3-CH CH-CO CoA IP HOH 2n C 4 - n 2 Số vòng p-OXH 1 - ATP 5 Số Acetyl-CoA 2 - ATP 12x2 24 Trừ đi 2ATP hoạt hóa s ATP 29 Acetyl-CoA NHẬN XÉT p - oxy HOÁ ACID BÉO 1. Hoạt hóa acid béo ở bào tương. 2. Vận chuyển vào ty thể theo hệ thống acyl-carnitin carnitin. 3. p - oxy hoá trong ty thể qua 4 phản ứng Khử-Hợp-Khử-Cắt. 4. Sản phẩm thu được Acetyl CoA 5. Tổng số năng lượng 17n -