tailieunhanh - WEP là gì? WPA là gì? - 3

AES Trong mật mã học, AES (viết tắt của từ tiếng Anh: Advanced Encryption Standard, hay Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến) là một thuật toán mã hóa khối được chính phủ Hoa kỳ áp dụng làm tiêu chuẩn mã hóa. Giống như tiêu chuẩn tiền nhiệm DES, AES được kỳ vọng áp dụng trên phạm vi thế giới và đã được nghiên cứu rất kỹ lưỡng. AES được chấp thuận làm tiêu chuẩn liên bang bởi Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa kỳ (NIST) sau một quá trình tiêu chuẩn hóa kéo dài 5 năm | AES Trong mật mã học AES viết tắt của từ tiếng Anh Advanced Encryption Standard hay Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến là một thuật toán mã hóa khối được chính phủ Hoa kỳ áp dụng làm tiêu chuẩn mã hóa. Giống như tiêu chuẩn tiền nhiệm DES AES được kỳ vọng áp dụng trên phạm vi thế giới và đã được nghiên cứu rất kỹ lưỡng. AES được chấp thuận làm tiêu chuẩn liên bang bởi Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa kỳ NIST sau một quá trình tiêu chuẩn hóa kéo dài 5 năm. Thuật toán được thiết kế bởi hai nhà mật mã học người Bỉ Joan Daemen và Vincent Rijmen lấy tên chung là Rijndael khi tham gia cuộc thi thiết kế AES . Rijndael được phát âm là Rhine dahl theo phiên âm quốc tế IPA jaindal . VÀ EAP là chuẩn đặc tả cho việc truy cập dựa trên cổng port-based được định nghĩa bởi IEEE. Hoạt động trên cả môi trường có dây truyền thống và không dây. Việc điều khiển truy cập được thực hiện bằng cách Khi một người dùng cố gắng kết nối vào hệ thống mạng kết nối của người dùng sẽ được đặt ở trạng thái bị chặn blocking và chờ cho việc kiểm tra định danh người dùng hoàn tất. Hình Mô hình hoạt động xác thực EAP là phương thức xác thực bao gồm yêu cầu định danh người dùng password cetificate . giao thức được sử dụng MD5 TLS_Transport Layer Security OTP_ One Time Password . hỗ trợ tự động sinh khóa và xác thực lẫn nhau. Ad-hoc là cách thiết lập cho mạng ngang hàng trong một nhóm thiết bị không dây với các thiết bị khác mà không phải dùng đến Access Point. Infrastructure là cách thiết lập cho một mạng không dây và mạng có dây thông truyền thông với nhau qua một Access Point. DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT AP Access Point Điểm truy cập AAA Authentication Authorization và Access Control Xác thực cấp phép và kiểm toán AES Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến BSSs Basic Service Sets Mô hình mạng cơ sở CHAP Challenge-handshake Giao thức xác thực yêu cầu bắt authentication protocol tay DES Data Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu DS .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN