tailieunhanh - Bài giảng sinh hóa - Hóa sinh gan mật part 3

TP chính của mật: AM, Bilirubin (STM), cholesterol, ALP * Tạo Acid mật và muối mật Tạo acid mật nguyên phát: Sơ đồ - phát: Từ cholesterol - AM NP (cholic và chenodeoxycholic acid). AMNP + glycin/taurin = AM (glycocholat/taurocholat NaNa- muối của AMLH). Tại ruột: - 90% AMNP tách glycin (taurin), được THT qua TMC - G, gan giữ lại và bài tiết trở lại = chu trình R- G của AM. giữ trì R- 1 phần- đại tràng (VK đường ruột). | Chức năng tạo mật của gan TP chính của mật AM Bilirubin STM cholesterol ALP. Tao Acid mật và muối mật Tạo acid mật nguyên phát Sơ đồ - Từ cholesterol - AM NP cholic và chenodeoxycholic acid . AMNP glycin taurin AM glycocholat taurocholat Na- muối của AMLH . Tại ruột - 90 AMNP tách glycin taurin được THT qua TMC - G gan giữ lại và bài tiết trở lại chu trình R- G của AM. -1 phần- đại tràng VK đường ruột AMTP Litocholic - chu trình R-G được LH Gan AM MM - vai trò tiêu hóa mỡ .chỉ tạo ra ở gan - Thiếu MM ở ruột sự tiêu hóa HT lipid và các vita tan L sẽ ị - L thức ăn sẽ t phân - chứng phân nhiễm mỡ. 21 Cholesterol Acid Cholic 3-7-12 Trihydroxy Cholanic acid Acid mât Acid Deoxycholic 3-12 Dihydroxy Cholanic acid Acid Litocholic 3-hydroxy Cholanic acid ch2-cooh Nh2 CH2-CH2-SO3H nh2 Glycin Taurin Na Muối mât Glycocholat Na K Taurocholat Na K Sơ đồ QUẢ TRÌNH TẠO MUỒI MẠT Tạo bilirubin sắc tô mật Bilirubin TP Bili TD GT M Bilirubin LH TT G bilirubin LH Ruột VK Urobilinogen Phần lớn uro - ĐT theo phân. còn lại theo TMC - gan R-G . 1 Bilirubin TP 17 1 Bili TD 12 Bili LH 5 1 pmol l. RLCH bilirubin - vàng da do tan máu tắc mật TBNM gan Sự thay đổi của Bilirubin ở các bệnh - Tan máu Bili TD tt Bili LH-bt TP Ỳ Uro NT Bili N - . - Viêm gan Bili TD t LH-Ỳ TP-Ỳ Uro Ỳ Bili niệu - Tắc mật Bili LH ỲỲ TP Ỳ Ỳ TD- bt Bili niệu phân trắng Vàng da Bili TD 25 pmol l

TỪ KHÓA LIÊN QUAN