tailieunhanh - Bài giảng sinh hóa - Hóa sinh gan mật part 1

Gan: CQ lớn nhất~ 2 kg, quan trọng nhất, nhiều : - Tuần hoàn: chuyển máu từ hệ thống TMC- HT tuần hoàn hoàn: TMCchung, dự trữ M. trữ - Bài tiết: bài tiết mật xuống ruột- Tiêu hoá lipid tiết: ruột- Chuyển hóa các chất P,G,L. - Bảo vệ và khử độc: khử các chất độc NS & ngoại sinh. độc: - Huyết học: tạo Máu ở thời kỳ bào thai, sx yếu tố đông máu. | Nội dung Đại cương I. Đặc điểm TP hóa học nhu mô gan. II. Chức năng hoá sinh của Gan . Chức năng chuyển hoá Đặc điểm chuyển hóa glucid ỏ Gan Đặc điểm CH lipid ỏ gan Đặc điểm CH protid ỏ gan. Chức năng tạo mật - Tạo acid mật muối mật - Tạo bilirubi Sắc Tố Mật - STM Đại cương Gan CQ lớn nhất 2 kg quan trọng nhất nhiều - Tuần hoàn chuyển máu từ hệ thong TMC- HT tuần hoàn chung dự trữ M. - Bài tiết bài tiết mật xuống ruột- Tiêu hoá lipid - Chuyển hóa các chất P G L. - Bảo vệ và khử độc khử các chất độc NS ngoại sinh. - Huyết học tạo Máu ở thời kỳ bào thai sx yếu tố đông máu. Bệnh G- M - Roi loạn chức phận cơ thể - xuất hiện TCLS. Phát hiện các triệu chứng đó XN CLS - A theo dõi tiên lượng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN