tailieunhanh - Bài giảng chuyển hóa các chất - Cân bằng Acid - Base part 4
pH máu pH máu/ ĐM = 7,38 –7,42. pH 7,42 - nhiễm base pH máu/TM đánh giá mức độ bù trừ của cơ thể: - Acidose: pH 7,38 – 7,42: bù toàn phần (nhiễm acid) 7,37 – 7,25: bù 1 phần 7,55: mất bù. + pH 7,55: Nhiễm kiềm hô hấp: CTSN Nhiễm kiềm chuyển hoá nặng: ỉa chảy kéo dài | pH MÁU 1 pH máu ĐM 7 38 7 42. pH 7 38 nhiễm acid pH 7 42 - nhiễm base pH máu TM ĐM 0 02 pH - đánh giá mức độ bù trừ của cơ thể - Acidose pH 7 38 7 42 bù toàn phần nhiễm acid 7 37 7 25 bù 1 phần 7 25 mất bù. - Alcalose pH 7 38 7 42 bù toàn phần nhiễm base 7 43 7 55 bù 1 phần 7 55 mất bù. pH 7 30 Nhiễm toan hô hấp phế quản phế viêm. Nhiễm toan CH nặng ĐTĐ. pH 7 55 Nhiễm kiềm hô hấp CTSN. Nhiễm kiềm chuyển hoá nặng ỉa chảy kéo dài. PaCO2 CO2 toàn phần PaCO2 40 mmHg - Thông số cho biết các rối loạn CBAB do NN hô hấp - Phụ thuộc thông khí phế nang Ỳ khi TKPN ị và ngược lại. BL - Ỳ Ỳ nhiễm toan HH do ị đào thải CO2 ở phổi gặp . Thông khí PN tắc nghẽn phế quản . Bệnh phổi PQPV viêm phổi hen . Hít phải CO2 hít lại Ko khí đã thở Bị ức chế TK thuốc ngủ bại liệt nhiễm độc CTSN u não CO2 hòa tan CO2 carbaminat CO2 bicarbonat PaCO2-5 Hb - 5 HcO3-- 90 . 1 25 - 30 mmol l . Ỳ Nhiễm toan hô hấp nhiễm kiềm CH Bicarbonat HCO3- Là lượng HCO3- có trong ở 37OC gồm B thực và B chuẩn. - Bicarbonat thực actual bicarbonat AB . Là nồng độ thực tế HCO3- của mẫu máu ĐM lấy ở ĐK ko tiếp xúc với ko khí nó tương ứng với pH và PaCO2 thực của mẫu máu. . 1 AB 25 mmol l. - Bicarbonat chuẩn standard bicarbonat SB . SB là lượng HCO3- mmol l của được qui về ĐK chuẩn như PaCO2 40 mmHg To 37oC pH 7 40. . 1 SB 24 2 mmol l . Là TS cho biết RLCBAB liên quan tới NN chuyển hoá. BL ThCO3- NT hô hấp NKCH nôn nhiều hút dịch DD ỉa chảy ịị Nhiễm toan CH gặp . ĐTĐ do ứ đọng các thể cetonic . Phù phổi cấp động kinh RLCH glucid- ứ đọng acid lactic. . Viêm thận cấp mạn ko thải được acid . ỉa chảy cấp làm mất .
đang nạp các trang xem trước