tailieunhanh - ACID AMIN, PEPTID Và PROTID

Tham khảo tài liệu 'acid amin, peptid và protid', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 29 ACID AMIN PEPTID VÀ PROTID MỤC TIÊU 1. Gọi được tên và xác định được cấu hình của acid amin. 2. Trình bày được hóa tính của acid amin. 3. Năm được các kiểu cấu tạo của protid. 1. ACID AMIN nghĩa Acid amin là những hợp chất tạp chức có hai nhóm định chức khác nhau là chức amin NH2 và chức acid COOH . Có 2 loại acid amin - H2N-R-COOH R là gốc hydrocarbon no chưa no vòng không thơm dị vòng - H2N-Ar-COOH Ar là gốc hydrocarbon thơm . Câu tạo . Cấc acid amin thiên nhiên là những a-aminoacid Công thức chung a H2N-CH COOH R Trong đó gốc R - Alkyl mạch hở hay nhánh - Cycloalkyl Ar - gốc dị vòng - Chứa hoặc không chứa một số nhóm chức -SH -OH Những nhóm chức này thường ở đầu mạch của gốc R Số nhóm chức của mỗi loại có thể một hoặc hai nhóm Acid monoamino monocarboxylic Acid monoamino dicarboxylic Acid diamino monocarboxylic Acid diamino dicarboxylic 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH 2 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH Những acid amin có số chức acid nhiều hơn chức amin thì gọi là acid amino acid và ngược lại thì gọi là acid amino base. 62 . Cấu hình của acid amin Trừ glycin các acid amin đểu có ít nhất một nguyên tử carbon không đối xứng. Các acid amin thu được từ protid bằng phương pháp thủy phân acid hoặc base đểu có tính quang hoạt. Các acid amin thiên nhiên là những a-aminoacid và có cấu hình giống nhau thuộc dãy L so vối - -L- aldehyd glyceric và Ca có cấu hình S . COOH C HO h2n ĩ H C 11 011 L -Aminoacid L -Aldehyd glyceric . Danh pháp . Đọc tên và vị trí nhóm amino và tên acid tương ứng Tên và vị trí nhóm amino Tên acid tương ứng . Tên riêng và dùng các chữ cái đầu để ký hiệu tên acid Ví dụ H2N-CH2-COOH H2N-CH2-CH2-COOH 2-H2N-C6H4-COOH Aminoetanoic 3-Aminopropanoic 2-Aminobenzoic. Acid aminoacetic Acid p-Aminopropionic Acid o-aminobenzoic Glycin Glycocol Gly P-Alanin Ala Acid Anthranilic Bảng 20 acid amin phổ biến Công thức câu tạo Danh pháp Ký hiệu pKi pK2 Pk3 NH H - Ch coch Glycin Gly

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN