tailieunhanh - Khí Hậu Trong Nuôi Trồng Nông Nghiệp phần 8

Tham khảo tài liệu 'khí hậu trong nuôi trồng nông nghiệp phần 8', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . Độ ám không khí Độ ẩm tương đối ở miền Bắc biến động khá nhiều tuỳ thuộc vào từng mùa và mỗi địa phương. Ở Bắc Bộ thời kỳ khô hanh nhất tập trung vào các tháng XI XII . trị số độ ẩm trung bình thời gian này khoảng 80 . Thời kỳ ẩm ướt nhất là các tháng II III độ ẩm tương đối đạt tới 90 . Các tháng mùa nóng độ ẩm không khí trung bình biến động xung quanh 85 . Ở ven biển miền Trung diễn biến của độ ẩm khá đặc sắc do ảnh hưởng của gió fohn khô nóng và mùa mưa mùa đông là mùa ẩm trị số độ ẩm trung bình khoảng 90 . Mùa hạ độ ẩm xuống rất thấp đặc biệt tháng VI VII độ ẩm không khí trung bình khoảng 75 cực tiểu trong những ngày gió Lào có thể chỉ đạt 30 . Từ tháng IX trở đi độ ẩm không khí lại bắt đầu tăng lên. Các tỉnh phía Nam sự phân hóa 2 mùa khô và ẩm thể hiện rõ rệt Nam Bộ Tây Nguyên hàng năm có khoảng 5 tháng độ ẩm trung bình dưới 80 đó là các tháng mùa khô từ tháng XII đến tháng IV. Đối lập với mùa khô mùa mưa 5-6 tháng độ ẩm vượt quá 85 kéo dài từ tháng V đến tháng XI. Thời kỳ khô nhất vào tháng III có độ ẩm từ 72-75 . Thời kỳ ẩm nhất vào tháng IX Nam Bộ và tháng VII Tây Nguyên độ ẩm lên tới 86-88 bảng . Bảng . Độ ẩm không khí tương đối trung bình ở một số nơi Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Cao Bằng 79 79 80 80 79 82 84 86 83 81 81 80 Lạng Sơn 78 81 84 83 81 82 84 85 84 80 78 78 Móng Cái 79 83 87 87 85 86 86 86 82 78 76 76 Hà Giang 85 84 83 82 81 84 85 86 84 83 84 85 T Nguyên 80 82 85 86 82 83 83 86 83 81 79 78 Việt Trì 84 85 86 86 82 82 81 85 84 82 81 81 Hà Nội 83 85 87 87 84 83 84 86 85 82 81 81 Điện Biên 83 80 78 80 81 85 86 87 86 85 84 84 Sơn La 79 76 73 75 78 84 85 87 85 83 81 80 Hoà Bình 84 85 85 84 82 83 84 86 86 82 84 83 Thanh Hoá 86 88 90 88 84 82 81 85 86 84 83 83 Vinh 89 91 91 88 82 76 74 80 87 86 89 89 Đồng Hới 88 89 90 87 80 73 71 75 84 86 87 86 Huế 88 89 86 82 77 89 73 74 82 86 88 88 Kon Tum 71 68 67 73 80 85 86 87 87 82 77 74 BM Thuột 78 74 71 73 81 85 87 87 88 87 85 82 TP. HC M 72 70 70 72 79 82 83 83 85 84 80 77 Đà .