tailieunhanh - Quy trình Kỹ thuật Chăn nuôi đà điểu

I. Một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật nuôi Đà điểu Chương trình Quốc gia nhập nuôi đà điểu ngoài mục đích đa dạng hoá vật nuôi cho đất nước nhằm khai thác tối đa tiềm năng thiên nhiên phong phú của các vùng sinh thái, còn xét thấy lợi ích kinh tế to lớn khi giống này được phát triển tại Việt Nam. Đà điểu có khả năng thích nghi với một vùng trải rộng từ 50 độ vĩ Bắc tới 30 độ vĩ Nam có tất cả các loại hình khí hậu nóng, lạnh, khô, ẩm khác nhau | Quy trình Kỹ thuật Chăn nuôi đà điểu I. Một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật nuôi Đà điểu Chương trình Quốc gia nhập nuôi đà điểu ngoài mục đích đa dạng hoá vật nuôi cho đất nước nhằm khai thác tối đa tiềm năng thiên nhiên phong phú của các vùng sinh thái còn xét thấy lợi ích kinh tế to lớn khi giống này được phát triển tại Việt Nam. Đà điểu có khả năng thích nghi với một vùng trải rộng từ 50 độ vĩ Bắc tới 30 độ vĩ Nam có tất cả các loại hình khí hậu nóng lạnh khô ẩm khác nhau. Hiện nay nhiều nước trong khu vực như Trung Quốc Thái Lan Malaixia các nước Châu Âu Israel Pháp. và Mỹ đang phát triển mạnh chăn nuôi Đà điểu. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 1. Giai đoạn nuôi gột úm sơ sinh-3 tháng tuổi - Khối lượng sơ sinh 0 8-1 0 kg con - Tỷ lệ nuôi sống 75-85 - Khối lượng cuối giai đoạn 22 kg con - Tiêu tốn thức ăn giai đoạn Tinh 1 86 kg - Xanh 2 28 kg 2. Giai đoạn đà điều con 3-6 tháng tuổi - Tỷ lệ nuôi sông 90-95 - Khôi lượng cuôi giai đoạn 53 kg con - Tiêu tôn thức ăn giai đoạn Tinh 2 99 kg Xanh 4 34 kg 3. Giai đoạn sinh trưởng 6-12 tháng tuổi - Tỷ lệ nuôi sông 95-98 - Khôi lượng cơ thể Trông 105-110 kg con Mái 88-95 kg con - Tiêu tôn thức ăn giai đoạn Tinh 6 0-6 2 kg Xanh 4-4 5 kg Nếu nuôi thịt giết mổ lúc 10-12 tháng tuổi 4. Giai đoạn nuôi dò hậu bị 12-24 tháng tuổi - Tỷ lệ nuôi sông 97-98 - Tỷ lệ chọn lọc lên đẻ 80-85 - Khôi lượng cơ thể Trông 125-140 kg con Mái 90-115 kg con - Nên cho ăn thức ăn Tinh 1 3-1 4 kg con ngày Xanh 1 0-1 5 kg con ngày 5. Giai đoạn sinh sản - Tuổi thành thục đà điểu úc Con trống 30 tháng Con mái 24 tháng - Tỷ lệ nuôi sống 95-98 - Tỷ lệ ghép trống mái 1 2 - Mức ăn thức ăn Tinh 1 6-1 7 kg con ngày Xanh tự do thả đồng cỏ - Sản lượng trứng mái Năm đẻ thứ nhất 10-20 trứng Năm đẻ thứ hai 30-45 trứng - Chi phí thức ăn trứng giống 8 tháng đẻ mùa sinh sản Năm đẻ thứ nhất 20 4 kg trứng Năm đẻ thứ hai 9 0- 13 6 kg trứng - Tỷ lệ phôi 65-68 - Tỷ lệ nở phôi 75-80 - Tỷ lệ ấp nở trứng ấp 48 7-54 4

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN