tailieunhanh - Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn - 6

Hàm lượng trong không khí gây chết người khi tiếp xúc Hoá chất 10 phút cm 3/ m3 Phốt gen Clo Acsenhyđrua Hydroxyanua Oxit ni tơ Hydro sunfua. Phốt pho hydrua Cacbonsunfua Dioxit sunfua Hydro clorua Amoniăc Oxit cacbon Benzen Clorua fooc Axetylen Cacbonic Tetra clometan 1000 2000 8000 3000 5000 5000 20000 25000 500000 90000 50000 1,4 6,3 8, 0 4, 5 3,5 6,0 65 125 550 162 315 50 250 300 200 500 800 mg/l 0,2 0,7 1,0 0,2 10 1,1 Hàm lượng trong không khí gây ngộ độc khi tiếp xúc từ 30 phút đến 1 giờ cm3/. | Hoá chất Hàm lượng trong không khí gây chết người khi tiếp xúc 10 phút Hàm lượng trong không khí gây ngộ độc khi tiếp xúc từ 30 phút đến 1 giờ Hàm lượng trong không khí khi nhận biết dược khi tiếp xúc tử 30 phút đến 1 giờ cm3 m3 mg l cm3 m3 mg l cm3 m3 mg l Phốt gen 50 0 2 25 0 1 1 0 004 Clo 250 0 7 25 0 07 2 5 0 007 Acsenhyđrua 300 1 0 60 0 2 20 0 06 Hydroxyanua 200 0 2 100 0 1 50 0 05 Oxit ni tơ 500 1 0 100 0 2 50 0 1 Hydro sunfua. 800 1 1 400 0 6 200 0 3 Phốt pho hydrua 1000 1 4 400 0 6 200 0 14 Cacbonsunfua 2000 6 3 1000 3 0 500 1 5 Dioxit sunfua 8000 8 0 4000 1 1 100 0 3 Hydro clorua 3000 4 5 1000 1 5 100 0 15 Amoniăc 5000 3 5 2500 1 7 250 0 17 Oxit cacbon 5000 6 0 2000 2 4 1000 1 2 Benzen 20000 65 7500 25 3000 10 Clorua fooc 25000 125 15000 75 5000 25 Axetylen 500000 550 250000 275 100000 110 Cacbonic 90000 162 50000 90 30000 54 Tetra clometan 50000 315 25000 158 10000 63 26 Tì Bảng 2 - Biện pháp giải độc Chất gây độc Biện pháp giải độc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG