tailieunhanh - Excel Phần 4: THIẾT LẬP CÔNG THỨC, HÀM

Công thức và một số hàm thông dụng Nhắc lại khái niệm công thức Khái niệm hàm Nhập công thức và hàm Một số hàm thông dụng Bài tập thực hành số 2 Các công thức tính toán được xây dựng trước. Phục vụ các tính toán thông dụng. Cú pháp: Tên hàm (danh sách đối số) Đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc chấm phẩy Ví dụ: =rank(x,range,order) Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng, . | MS Excel 2003 Thiết lập công thức -Hàm Công thức và một số hàm thông dụng Nhắc lại khái niệm công thức Khái niệm hàm Nhập công thức và hàm Một số hàm thông dụng Bài tập thực hành số 2 1. Công thức (nhắc lại) Công thức Bắt đầu bởi dấu “=“ Gồm: Địa chỉ, hằng, miền, Toán tử Hàm VD: = A1+A2-B2 = SIN(A1) + COS(B2) = LN(A5) 2. Khái niệm hàm Các công thức tính toán được xây dựng trước. Phục vụ các tính toán thông dụng. Cú pháp: Tên hàm (danh sách đối số) Đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc chấm phẩy Ví dụ: =rank(x,range,order) Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng, Các loại hàm Toán học và lượng giác (Math and Trigonometry) Thống kê (Statistical) Tài chính (Financial) Tra cứu và tham chiếu (Lookup and Reference) Văn bản (Text) Thời gian (Date and Time) Lo-gic (Logical) Cơ sở dữ liệu (Database) Thông tin (Information) Kỹ thuật (Engineering) Ví dụ Toán học và lượng giác ABS(X): trị tuyệt đối SIN(X), COS(X) LN(X) Thống kê AVERAGE(miền): tính trung bình Thời gian NOW(): . | MS Excel 2003 Thiết lập công thức -Hàm Công thức và một số hàm thông dụng Nhắc lại khái niệm công thức Khái niệm hàm Nhập công thức và hàm Một số hàm thông dụng Bài tập thực hành số 2 1. Công thức (nhắc lại) Công thức Bắt đầu bởi dấu “=“ Gồm: Địa chỉ, hằng, miền, Toán tử Hàm VD: = A1+A2-B2 = SIN(A1) + COS(B2) = LN(A5) 2. Khái niệm hàm Các công thức tính toán được xây dựng trước. Phục vụ các tính toán thông dụng. Cú pháp: Tên hàm (danh sách đối số) Đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc chấm phẩy Ví dụ: =rank(x,range,order) Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng, Các loại hàm Toán học và lượng giác (Math and Trigonometry) Thống kê (Statistical) Tài chính (Financial) Tra cứu và tham chiếu (Lookup and Reference) Văn bản (Text) Thời gian (Date and Time) Lo-gic (Logical) Cơ sở dữ liệu (Database) Thông tin (Information) Kỹ thuật (Engineering) Ví dụ Toán học và lượng giác ABS(X): trị tuyệt đối SIN(X), COS(X) LN(X) Thống kê AVERAGE(miền): tính trung bình Thời gian NOW(): thời điểm hiện tại DATE(y,m,d) 3. Nhập công thức và hàm Nhập trực tiếp vào ô Sử dụng thanh công thức Kích chuột vào biểu tượng fx để mở hộp thoại chọn hàm. Select a category: loại hàm. Select a function: chọn hàm. 4. Một số hàm thông dụng Một số hàm toán học và lượng giác Một số hàm thống kê Một số hàm xử lý văn bản Một số hàm xử lý thời gian Một số hàm tra cứu và tham chiếu Một số hàm Logic . Một số hàm toán học và lượng giác {1} ABS(X) Giá trị tuyệt đối của X ABS(4) = ABS(-4) = 4 ABS() = INT(X) Làm tròn “dưới” tới một số nguyên gần nhất INT() = -5 INT( ) = 4 CEILING (X,N) Trả về số nhỏ nhất ≥ X và chia hết cho N N ở đây có thể coi là sai số CEILING (, ) = FLOOR (X,N) Trả về số lớn nhất ≤ X và chia hết cho N FLOOR (, ) = . Một số hàm toán học và lượng giác {2} ROUND(X,N) Làm tròn X N - số chữ số sau dấu phảy “.” ROUND(, 1) = ROUND(, 0) = - 4 ROUND(, -1) = 20 TRUNC(X, [N]) Phần nguyên của X N - số chữ số sau

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.