tailieunhanh - Phương pháp thăm khám cận lâm sàng hệ tiêu hóa (Kỳ 3)

Các phương pháp thăm dò mô bệnh học. . Phương pháp sinh thiết: Dụng cụ sinh thiết là kim có đầu sinh thiết khi mở đường kính lớn 0,5cm hoặc là một loại kim đặc biệt để ngoặm niêm mạc và cắt mảnh nhỏ hoặc là một loại ống thông đặc biệt. Các tạng được sinh thiết là: + Thực quản. + Dạ dày. + Đại tràng. + Trực tràng. . .Sinh thiết ruột non: Phải dùng một ống thông đặc biệt, đầu ống thông có một bộ phận để sinh thiết, cho bệnh nhân nuốt ống thông đó vào ruột rồi làm. | Phương pháp thăm khám cận lâm sàng hệ tiêu hóa Kỳ 3 2. Các phương pháp thăm dò mô bệnh học. . Phương pháp sinh thiết Dụng cụ sinh thiết là kim có đầu sinh thiết khi mở đường kính lớn 0 5cm hoặc là một loại kim đặc biệt để ngoặm niêm mạc và cắt mảnh nhỏ hoặc là một loại ống thông đặc biệt. Các tạng được sinh thiết là Thực quản. Dạ dày. Đại tràng. Trực tràng. . .Sinh thiết ruột non Phải dùng một ống thông đặc biệt đầu ống thông có một bộ phận để sinh thiết cho bệnh nhân nuốt ống thông đó vào ruột rồi làm sinh thiết. . Sinh thiết gan Có thể sinh thiết dưới sự hướng dẫn của siêu âm hoặc sinh thiết mù. . Sinh thiết khối u bụng Nếu khối u lớn không ở vị trí nguy hiểm có thể sinh thiết dưới sự hướng dẫn của soi ổ bụng hoặc siêu âm. . Sinh thiết hạch Nếu nghi ngờ hạch di căn có thể sinh thiết hạch ngoại vi. Hạch trong ổ bụng không thể sinh thiết được. Đề phòng tai biến cần làm các xét nghiệm trước khi làm sinh thiết máu chảy máu đông. . Phương pháp tế bào . Xét nghiệm tê bào học của thực quản dạ dày trực tràng Qua đèn nội soi dùng bàn chải quệt lên trên chỗ tổn thương để làm bong tế bào ra hoặc dùng kim hút chất dịch chất mùn trên bề mặt tổn thương rồi phết lên phiến kính. . Xét nghiệm tế bào gan hoặc khối u bụng Dùng kim nhỏ chọc vào gan hoặc khối u dưới sự hướng dẫn của đèn soi ổ bụng hoặc của siêu âm sau đó dùng bơm tiêm hút tế bào. Phương pháp này có ưu điểm là dùng kim nhỏ ít gây biến chứng hơn sinh thiết. Chọc kim nhỏ kết hợp điều trị tiêm cồn ethanol acid citric. 3. Phương pháp xác định nguyên nhân. Tìm các tác nhân gây bệnh Tìm vi khuẩn. Tìm ký sinh trùng nấm. Tìm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG