tailieunhanh - Công nghệ Laser - Chương 1

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành cơ khí, chế tạp máy - Giáo trình công nghệ Laser. | CHƯƠNG 1. GIỚI THIÊU HỢP KIM KHÓ GIA CÔNG Hợp kim khó gia công được phân loại dựa theo nhiều đặc điểm khác nhau theo nhiệt độ nó chảy theo độ cứng theo cơ tính của vật liệu . Sau đây chúng ta sẽ xét một số kim loại và hợp kim KIM LOẠI KHÓ CHAy Vật liệu khó nóng chảy là các loại kim loại có nhiệt độ nóng chảy T 1539 oC hoặc các kim loại kết hợp vói các nguyên tố hợp kim khác. Ví dụ Ti 1672oC Zr 1855 oC Cr 1875 oC V 1900oC Hf 1975 oC Nb 2415 oC Mo 2610oC Ta 2996 oC Tc 2700 oC Re 3180 oC W 3410oC THÉP HỢP KIM Thép hợp kim được chia ra theo nhiều dấu hiệu khác nhau 1. Thép chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau. 2. Thép bền nhiệt . 3. Thép chịu nhiệt. 4. Thép có độ bền cao. 5. Hợp kim bột kim loại. 6. Hợp kim cứng . Hợp kim do biến cứng Hợp kim được chế tạo vói những thành phần các chất khác nhau. CÁC HỢP KIM ĐẶC BIỆT KHÁC 1. Thép đặc biệt có nhiệt độ làm việc đến 700 oC. 2. Hợp kim bền nhiệt trên nền Niken Nhiệt độ làm việc đến 1100 oC 3. Hợp kim nền Mo và Nb có nhiệt độ làm việc đến 1500 oC. 4. Hợp kim nền vônfram W có nhiệt độ làm việc đến 2000 oC. 5. Thép hợp kim chịu ăn mòn . Trong thực tế có 3 nhóm chính sau đây Nhóm I - Thép chịu ăn mòn hợp kim thấp có độ bền cao Bảng Tên nguyên tố C Cr Ni Mn Mo W V Si Thành phần 0 25 -0 45 5 2 5 1 5 1 5 1 5 1 1 Giới hạn bển 160 - 220 KG mm2 Nhóm II thép chịu ăn mòn có độ bền cao __Bảng 1 Tên nguyên tố C Cr Ni 1 Mn Mo W V Si 1 1 Thành phần 0 25 -0 45 12 2 5 1 5 1 5 1 5 1 1 Giói hạn bền 180 sau nhiệt luyện có thể đạt 260 - 300 KG mm2 Nhóm III Thép hợp kim martensit - hoá già _Bảng Tên nguyên tố C Cr Ni Co Mo Ti Thành phần 0 25 -0 45 17 - 19 7 - 9 4- 6 0 5-1 Giói hạn bền 190 - 210 thêm 12-16 Co 8-10 Mo 12-13 Ni thì độ bền có thể đạt 280 KG mm2 HRC 62 ỗ 8 HỢP KIM có TỶ BỀN CAO ƠB Y Hợp kim có tỷ bền cao Nhôm ti tan Y - khối lượng riêng của vật liệu g cm3. ƠB - Giói hạn bền của vật liệu KG mm2. Ví dụ Hợp kim titan ƠB 160 KG mm2. Y 4 51 Tỷ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN