tailieunhanh - An toàn điện trong xây dựng - yêu cầu chung - 9

57 PHỤ LỤC 8 CỦA TCVN 4206-86 TÍNH TOÁN LỖ THOÁT VAN AN TOÀN KHỐI LƯỢNG KHÍ THOÁT TRONG 1 GIỜ. G = 1,59 max F= p1 1 V1 và p1 + 1 = Trong đó : p2 1 kp G – Khối kượng thoát trong 1 giờ của van bằng năng suất thể tích của píttông máy nén khi áp suất nén là p1, kg/h; 58 p1 – Áp suất dư lớn nhất của hơi nước trước van an toàn tính theo ati và bằng áp suất cho phép cộng thêm 10% trong trường hợp van có lỗ thoát ra ngoài trời hoặc bằng hiệu số. | 57 PHỤ LỤC 8 CỦA TCVN 4206-86 TÍNH TOÁN LỖ THOÁT VAN AN TOÀN KHỐI LƯỢNG KHÍ THOÁT TRONG 1 GIỜ. G 1 59 ưu max F p 1 -p 1 và P1 1 -4 P kp Trong đó G - Khối kượng thoát trong 1 giờ của van bằng năng suất thể tích của píttông máy nén khi áp suất nén là p1 kg h 58 p1 - Áp suất dư lớn nhất của hơi nước trước van an toàn tính theo ati và bằng áp suất cho phép cộng thêm 10 trong trường hợp van có lỗ thoát ra ngoài trời hoặc bằng hiệu số áp suất tuyệt đối trước và sau van nếu van nối bên nén với bên hút p2 bằng áp suất dư sau van an toàn ati. Trường hợp các van an toàn vào nơi có môi chất làm lạnh như bình chứa thấp áp thì p2 k 0 F - tiết diện lỗ thoát của van bằng tiết diện lỗ nhỏ nhất bên đầu vào đơn vị mm. a - Hệ số thoát của van có tính đến ảnh hưởng của ma sát sự dãn nở chất khí và hình dạng van ảnh hưởng đến sự thoát ra. 0 kp - Tỉ số áp suất tới hạn của chất khí sau và trước van an toàn ghi trong bảng ở phụ lục 9. ỵ max - Hệ số dãn nở đạon nhiệt của khí ghi trong bảng ở phụ lục 9. V1 - Dung tích riêng của khí hơi trươc van an toàn ml kg Đối với môi chất làm lạnh không có ghi trong bảng thì trị số 0 kp K ỵ max tính theo công thức sau k n 2 k-ĩ 0 k 1 ----- I ụ max kp l K A 2 K K C K -1 Cv K 1 Trong đó Cp - nhiệt dung riêng của môi chất lạnh khi áp suất không đổi K c Cv- nhiệt dung riêng của mỗi chất làm lạnh khi áp suất không đổi K c 59 Hệ số thoát của van lò xo phải tính đến a 0 09 nếu đường kính của lỗ van đầu vào tương ứng với tiết diện tính toán lớn hơn hay bằng 30 mm. a 0 03 nếu đường kính của lỗ van đầu vào nhỏ hơn 30 mm. PHỤ LỤC 9 CUA TCVN .