tailieunhanh - Chống sét cho các công trình xây dựng Tiêu chuẩn thiết kế, thi công - 9
6. Điện trở của bộ phận nối đất hình tia : Rtia = r tia .n . tia , ôm rtia- Điện trở của một tia nối đất, ôm n - Số tia tia - Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất. Hình tia, bảng 6-PL4. Bảng 6-PL4 Chiều dài mỗi tia, m Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất hình tia khi số tia (n) bằng n=3 n=4 Đường kính (d) của tia, bằng thép tròn, mm d= 10 2,5 5 10 15 30 0,76 0,78 0,81 0,82 0,84 d=20 0,74 0,76 0,79 0,80 0,82 d=10 0,63 0,67 0,70 0,72 0,75 d=20. | 6. Điện trở của bộ phận nối đất hình tia r. tia n Rtia ôm 1 tia rtia- Điện trở của một tia nối đất ôm n - Số tia ptia - Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất. Hình tia bảng 6-PL4. Bảng 6-PL4 Chiều dài mỗi tia m Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất hình tia khi số tia n bằng n 3 n 4 Đường kính d của tia bằng thép tròn mm d 10 d 20 d 10 d 20 2 5 0 76 0 74 0 63 0 61 5 0 78 0 76 0 67 0 65 10 0 81 0 79 0 70 0 69 15 0 82 0 80 0 72 0 70 30 0 84 0 82 0 75 0 73 Nếu tia làm bằng thép dẹt thì trị số d được thay bằng b 2 trong đó b là chiều rộng của thép dẹt mm. 81 C- Trị số diện trở tản dòng điện tần số công nghiệp của một vài kiểu nối đất tính sẵn cho ở bảng 7-PL4. Bảng 7-PL4 Hình thức cấu tạo của bộ phận nối đất Nguyên vật liệu làm bộ phận nối đất Trị số điện trở tản dòng điện tần số công nghiệp tính bằng ôm với các trị số điện trở suất đất ứng khác nhau tính bằn g 0 5 .104 1. 104 5. 104 1. 105 1 2 3 4 5 6 1 Cọc thép Thép góc 50 x 50 x 5cm l 2m 19 38 190 380 ỉ hi l 3m 14 28 140 280 BỄ Thép tròn d 16 - 20mm l 2m 24 48 240 480 l 3m 17 34 170 340 l 5m 14 28 140 280 82 2 . Thanh thép Thép tròn d 16 18mm 17 34 170 340 1 _ l 3m 11 8 23 7 118 237 . õ _ _ . l 5m 7 14 70 140 . 1 1 l l0m 3 7 7 4 37 74 l 20m Thép dẹt 40 x 4mm l 2m 22 44 220 440 l 5m 12 24 120 240 l l0m 7 14 70 140 3 . Thanh thép Dây xuống nối vào điểm giữa Thép dẹt 40 x 4mm l 5m 9 5 19 95 190 l 10m 5 95 12 60 120 l 12m 5 4 11 54 110 m w y T l 24m 3 1 6 2 31 62 1- L l 32m 2 4 4 8 24 48 l 40m 2 4 0 20 40 .
đang nạp các trang xem trước