tailieunhanh - Mạch điện xoay chiều hình sin

Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành kỹ thuật điện có tài liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì | t i Chương II : MACH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN Nhắc lại một số khái niệm về MĐXC hình sin Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số : SS các giá trị đặc trưng T fcb = 50Hz T = 0,02s Đặc trưng: Biên độ Tần số Góc pha đầu i T t Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin A~ = RIm2 a. Định nghĩa: Io R Sau T: Ao = RIo2T Sau T: A~ = i~ A~ = = RIm2 RIm2 Cân bằng 2NL Trị hiệu dụng 0 T p = Ri2 Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số gồm : - Trị hiệu dụng ( I, U, E) - Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) Sau khi có trị hiệu dụng: Khi SS các đại lượng XCHS cùng tần số : = - SS về trị hiệu dụng: - SS về góc pha : cộng, trừ, nhân, chia TT: 1. Dùng véc tơ : o x ψu ψi ψe đặc trưng cho 1 véc tơ gồm: và x 0 Đặc trưng cho các đại lượng ~ cùng tần số gồm : Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) qui ước * Ưu điểm: - Đ/L K1,2 : * Lưu ý: - Dụng cụ đo Các phương pháp biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin 30o Giả sử có mạch điện | t i Chương II : MACH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN Nhắc lại một số khái niệm về MĐXC hình sin Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số : SS các giá trị đặc trưng T fcb = 50Hz T = 0,02s Đặc trưng: Biên độ Tần số Góc pha đầu i T t Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin A~ = RIm2 a. Định nghĩa: Io R Sau T: Ao = RIo2T Sau T: A~ = i~ A~ = = RIm2 RIm2 Cân bằng 2NL Trị hiệu dụng 0 T p = Ri2 Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số gồm : - Trị hiệu dụng ( I, U, E) - Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) Sau khi có trị hiệu dụng: Khi SS các đại lượng XCHS cùng tần số : = - SS về trị hiệu dụng: - SS về góc pha : cộng, trừ, nhân, chia TT: 1. Dùng véc tơ : o x ψu ψi ψe đặc trưng cho 1 véc tơ gồm: và x 0 Đặc trưng cho các đại lượng ~ cùng tần số gồm : Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) qui ước * Ưu điểm: - Đ/L K1,2 : * Lưu ý: - Dụng cụ đo Các phương pháp biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin 30o Giả sử có mạch điện Biết : 0 x 60o Tìm : i = i1 + i2 i i1 i2 = 22,36 ψi ψi’ Kết quả: 2. Dùng số phức : A = a + j b +1 +j 0 a, b : số thực * Có 2 cách biểu thị SP : Dạng đại số : A = a + j b Dạng lũy thừa : * Quan hệ giữa 2 dạng : a. Nhắc lại KN về số phức J : số ảo - Biết dạng ĐS: a + j b khi a 0 A2 a2 b2 SP ở dạng lũy thừa : khi a < 0 ? * 2 - j A a jb ? A a b +1 +j 0 Biết dạng LT a = SP ở dạng ĐS : b = A3 a3 b3 3 * SP ở góc III: * Các phép tính + , - số phức A1 = a1 + j b1 = (a1 ± a2 ) + j (b1 ± b2) = A2 = a2 + j b2 * Các phép tính *, / số phức (a1* a2 - b1 * b2 ) + j (a1b2 + a2 b1) = A = A1 ± A2 = ? a + j b A = A1 * A2 = a + j b ? or A = 4. Chia 1 số cho j là quay số đó 1 góc (- 90o) b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng SP : Chú ý : 1. Khi làm các phép +,- SP thì biểu thị dạng ĐS 2. Khi làm phép *, / SP thì biểu thị dạng lũy thừa 3. Nhân 1 số với j là quay số đó 1 góc 90o Đặc trưng cho 1 SP gồm: và Đặc trưng cho các đại lượng ~ cùng tần số gồm : Trị hiệu dụng ( I, U, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN