tailieunhanh - Bài giao tiếp tiếng anh thông dụng

tuyển tập những bài giao tiếp tiếng anh thông dụng giúp các bạn học tiếng anh tốt hơn | Bai 1 ban tu dau toi Xin lỗi bạn tên là gì John Excuse me what s your name Xin chào. Hello. Xin chào. Hi. Bạn khỏe không How are you Tôi khỏe. Bạn khỏe không I m good. How are you Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không Good. Do you speak English Một chút. Bạn là người Mỹ hả A little. Are you American Vâng. Yes. Bạn từ đâu tới Where are you from Tôi từ California. I m from California. Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you. Tôi cũng rất vui được gặp bạn Nice to meet you too. Bài học 2 - Bạn có nói tiếng Anh không Tên tôi là Jessica. Còn tên của bạn Jessica My name is Jessica. What s yours John. John John. Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. Jessica You speak English very well. Cám ơn. John Thank you. Bạn biết bây giờ là mấy giờ không Jessica Do you know what time it is Chắc rồi. Bây giờ là 5 10 chiều. John Sure. It s 5 10PM. Bạn nói gì Jessica What did you say Tôi nói bây giờ là 5 10 chiều. John I said it s 5 10PM. Cám ơn. Jessica Thanks. Không có gì. John You re welcome. Bài học 4 - Hỏi đường. Chào Michael. Xin lỗi bạn là người Mỹ phải không Excuse me are you American Không. No. Bạn có nói tiếng Anh không Do you speak English Một chút nhưng không giỏi lắm. A little but not very well. Bạn ở đây bao lâu rồi How long have you been here Hai tháng. 2 months. Bạn làm nghề gì What do you do for work Tôi là một học sinh. Còn bạn I m a student. How about you Tôi cũng là một học sinh. I m a student too. Amy Hi Michael. Chào Amy. Có chuyện gì vậy Michael Hi Amy. What s up Tôi đang tìm phi trường. Bạn có thể nói cho tôi biết làm cách nào đến đó được không Amy I m looking for the airport. Can you tell me how to get there Không rất tiếc. Tôi không biết. Michael No sorry. I don t know. Tôi nghĩ tôi có thể đi xe điện ngầm để tới phi trường. Bạn có biết đuờng xe điện ngầm ở Amy đâu không I think I can take the subway to the airport. Do you know where the subway is Chắc rổi. Nó ở đằng kia. Michael Sure it s over there. ơ đâu Tôi không thấy nó. Amy Where I don t see it. Phía bên kia đường. Michael