tailieunhanh - Quản Lý Dữ Liệu - Cơ Sở Dữ Liệu phần 2

Tham khảo tài liệu 'quản lý dữ liệu - cơ sở dữ liệu phần 2', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài giảng tóm tắt Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 11 Alter table tablename Drop constraint constraint name . .n Ví dụ Alter table SINHVIEN drop constraint u_CMND chk_Nam e. Rule - Rule là một qui định chung được tạo ra trong một CSDL. - Một rule có thể được áp dụng cho nhiều thuộc tính của nhiều bảng khác nhau hoặc cho các kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa trong database. Tạo rule Cú pháp Create rule rulename as logicalexpression trong đó logical expression phải chứa một biến. Biến này tương ứng với đối tượng sẽ được áp dụng rule . Ví dụ create rule r_SoDuong as @value 0 Kết buộc gỡ kết buộc rule Kết buộc rule dùng thủ tục sp_bindrule rule name object futureonly trong đó J Tùy chọn futureonly chỉ dùng khi kết buộc rule với kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa có nghĩa các cột thuộc kiểu dữ liệu này trước đó không bị ảnh hưởng bởi rule. Ví dụ sp_bindrule r_SoDuong J Rule mới kết buộc sẽ ngầm gỡ rule cũ trên đối tượng. Gỡ kết buộc sp_unbindrule object futureonly Ví dụ sp_unbindrule Xoá rule Cú pháp Drop rule rule name . .n Lưu ý Chỉ xóa được rule khi nó không còn kết buộc với đối tượng nào. V. Các thao tác trên dữ liệu Chú ý khi thêm xóa cập nhật dữ liệu Bài giảng tóm tắt Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 12 - Dữ liệu nhập phải phù hợp với kiểu dữ liệu. - Đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn. - Định dạng giá trị kiểu chuỗi unicode kiểu datetime. - Nhập giá trị rỗng Null . 1. Các dạng lệnh insert - Thêm từng dòng dữ liệu vào bảng Insert into Table_name column_name .n values value . n - Thêm 0-n dòng dữ liệu từ bảng khác từ kết quả của một câu truy vấn Insert into Tablename Selectstatement Lưu ý trong câu select ta có thể đọc dữ liệu từ các bảng trong database khác. Khi đó tên bảng được viết đầy đủ như sau Databasename. Owner. Tablename Ví dụ select from 2. Lệnh cập nhật dữ liệu update tablename set columnname _1 valuel . column_name_m value m where conditionalexpression 3. Lệnh xoá dữ liệu delete from tablename where conditionalexpression