tailieunhanh - Hướng dẫn cách thẩm định một dự án đầu tư phần 9

Thẩm định dự án đầu tư Phân tích tất định Gồm: phân tích độ nhạy và phân tích tình huống. Phân tích độ nhạy Độ nhạy một chiều | Thẩm đ nh dự án đầu tư Phân tích tất định Gồm phân tích độ nhạy và phân tích tình huống. Phân tích độ nhạy Độ nhạy một chiều Cho một biến yếu tố được tiên đoán là rất rủi ro thay đoi hỏi biến kết quả sẽ thay đổi như thế nào. Ví dụ đơn giản Phân tích biến rủi ro khối lượng ảnh hưởng đến biến kết quả doanh thu. Khối lượng 1 000 Giá bán 100 Doanh thu 100 000 800 1 900 1 000 1 100 1 1 200 100 000 80 000 90 000 100 000 110 000 1 120 000 Độ nhạy hai chiều Cho hai biến yếu tố được tiên đoán là rất rủi ro cùng thay đổi hỏi biến kết quả sẽ thay đổi như thế nào. Ví dụ đơn giản Phân tích hai biến rủi ro khối lượng và giá cả ảnh hưởng đến biến kết quả doanh thu. Khối lượng 1 000 Giá bán 100 Doanh thu 100 000 100 000 800 900 1 000 1 100 1 200 80 64 000 72 000 80 000 88 000 96 000 90 72 000 81 000 90 000 99 000 108 000 Prepared by NGUYEN TAN BINH 81 5 18 2009 Thẩm đ nh dự án đầu tư 100 80 000 90 000 100 000 110 000 120 000 110 88 000 99 000 110 000 121 000 132 000 120 96 000 108 000 120 000 132 000 144 000 Thao tác phân tích độ nhạy trên Excel Cho khối lượng thay đối trên hàng row giá bán thay đối trên cột column đặt liên kết công thức bởi dấu doanh thu vào ô gốc trái bên trên của bảng đánh dấu khối bôi đen bảng lên Data chọn Table. như sau Bấm vào thanh Table. ta có bảng Table khai báo hàng Row và cột Column như sau File Edit View Insert Format Tools Data Window Help t VNI-Helve-Condense v 13 T B B2 A B3 1 A B c D E F Khối lượng 1 000 2 Giá bán 100 3 Doanh thu 100 000 4 5 100 000 800 900 1 000 1 100 1 200 6 80 Table r ifxii 7 90 all Row input cell B 1 - rnil imn inm lb cell iRt HtJ 8 1ŨŨ 9 110 L Cancel 10 120 OK I Prepared by NGUYEN TAN BINH 82 5 18 2009 Thẩm đ nh dự án đầu tư Bấm nút OK để hoàn tất ạ File Edit View Insert Format Tools Data Window Help D sỉ B ì Ẽ 1 s VNI Wve-Condense - 13 - B C3 A A B c D E F 1 Khối luợng 1 000 2 Giá bán 100 3 Doanh thu 100 000 4 5 800 900 1 000 1 100 1 200 6 80 64 000 72 000 80 000 88 000 96 000 7 90 72 000 81