tailieunhanh - Thiết kế bài giảng toán 3 tập 1 part 10

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng toán 3 tập 1 part 10', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt dộng học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm ứa các bài tập của tiết 28. - Nhận xét chữa bài và cho điểm HS. 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI . Giới thiệu bài - 3 HS làm bài hên bảng. - Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng. . Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư a Phép chia hết - Nghe giói thiệu. - Nêu bài toán Có 8 chấm tròn chia đều thành hai nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn - HS Mỗi nhóm có 8 2 4 chấm tròn. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép chia 8 2 4 - 1 HS trả lời trước lớp. - GV giảng Nêu có 8 chấm hòn chia đều thành hai nhóm thì mỗi nhóm được 4 chấm hòn và không thừa ra chấm tròn nào vậy 8 chia 2 không thừa ta nói 8 2 là phép chia hết. Ta viết 8 2 4 đọc là tám chia hai bằng bốn. b Phép chia có dư - HS lắng nghe. - Nêu bài toán Có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm tròn - Nghe và nêu lại bài toán. 92 - Hướng dẫn HS tìm kết quả bằng đồ dùng trực quan. - Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 9 2 - GV giảng Có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa ra 1 chấm tròn. Vậy 9 chia 2 được 4 thừa 1 ta nói 9 2 là phép chia có dư. Ta viết 9 2 4 dư 1 và đọc là chín chia hai được bốn dư một. . Luyện tập - thực hành Bài 1 - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. -Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lóp theo dõi để nhân xét bài của bạn. - Thực hành chia 9 chấm tròn thành 2 nhóm mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa ra 1 chấm tròn. 9 2 9 chia 2 được 4 viết 4. 8 4 4 nhân 2 bằng 8 9 trừ 1 8 bằng 1. - 3 HS lên bảng làm phần a HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. HS1 12 6 12 chia 6 được 2 viết 2. 12 2 2 nhân 6 bằng 12 12 0 trừ 12 bằng 0. - Hỏi Các phép chia trong bài toán này được gọi là phép chia hết hay chia có dư. - Tiến hành tương tự với phần b sau đó yêu cầu HS so sánh số chia và số dư trong các phép chia của bài. - HS trả lời Các phép .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN