tailieunhanh - Bình chịu áp lực Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - 1
Bình chịu áp lực Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo Pressure vessels - Safety engineering requirements of design, construction, manufacture. 1. Phạm vi áp dụng . Tiêu chuẩn này áp dụng cho a. Bình chịu áp lực (sau đây gọi tắt là bình) có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 kG/cm2 (không kể áp suất thuỷ tĩnh) . b. Bể xitec) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hoá lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 kG/cm 2 hoặc chất lỏng hay chất rắn. | Bình chịu áp lực Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế kết cấu chế tạo Pressure vessels - Safety engineering requirements of design construction manufacture. 1. Phạm vi áp dụng . Tiêu chuẩn này áp dụng cho a. Bình chịu áp lực sau đây gọi tắt là bình có áp suất làm việc định mức cao hơn 0 7 kG cm2 không kể áp suất thuỷ tĩnh . b. Bể xitec và thùng dùng để chứa chuyên chở khí hoá lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0 7 kG cm2 hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng chất khí có áp suất cao hơn 0 7 kG cm2 c. Chai dùng để chứa chuyên chở khí nén khí hoá lỏng khí hoà tan có áp suất làm việc cao hơn 0 7 kG cm2 d. Nồi hơi đun bằng điện có áp suất làm việc cao hơn 0 7 kG cm2 hoặc các nồi đun nước nóng bằng điện có nhiệt độ nước nóng cao hơn 1150C 1. 2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho . a. Thiết bị sưởi ấm bằng hơi hay nước nóng b. Bình có dung tích từ 25 lít trở xuống nếu tích số giữa dung tích tính bằng lít với áp suất tính bằng kG cm2 không lớn hơn 200 c. Xi lanh máy hơi nước và máy nén khí các bình làm nguội và phân li dầu -nước trung gian không tách rời của hệ thống máy nén các bầu không khí của bơm các thiết bị giảm chấn động . . . d . Bnh khô ng phải bằng kim loại e. Bình chứa nước có áp suất nhưng nhiệt độ nước không quá 1150C hoặc chứa chất lỏng khác có nhiệt độ môi chất không quá điểm sôi ứng với áp suất 0 7 kG cm2 g. Bình chân không. h. Bình hấp từng chiếc lốp ô tô xe đạp. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6008 1995 Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kĩ thuật và phương pháp kiểm tra . 3. Thuật ngữ Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ được hiểu như sau .Thuật ngữ về thiết bị . Bình chịu áp lực là một thiết bị dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học hoặc hoá học cũng như để chứa và chuyên chở môi chất có áp suất lớn hơn áp suất khí quyển . Bình chịu áp lực liên hợp là tổ hợp gồm hai hay nhiều bình chịu áp lực nối với nhau làm việc trong điều kiện giống hoặc khác nhau về áp suất nhiệt độ và môi .
đang nạp các trang xem trước