tailieunhanh - Sách Học TẾNG ANH CƠ BẢN TOEFL

Nó dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, không xác định cụ thể về mặt thời gian và hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. Nó thường dùng với 1 số phó từ như: now, present day, nowadays. Đặc biệt là1 số phó từ chỉ tần suất hoạt động: often, sometimes, always, frequently. | TIẾNG ANH CƠ BẢN TOEFL - Nguồn tài nguyên tiếng Anh miễn phí TIẾNG ANH CƠ BẢN TOEFL ngữ subject . 7 p Danh từ đếm được và không đếm được. p Quán từ a an và the p Cách sử dụng Other và another. p Cách sử dụng litter a litter few a few p Sở hữu cách p Some any 2. Động từ verb p Hiện tại present Hiệntại đơn giản simple present H iện tại tiếp diễn present progressive Present perfect hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn preset per- fect progressive p Quá khứ Past Quá khứ đơn giản simple past Quá khứ tiếp diễn Past progresive . Quá khứ hoàn thành past perfect . Quá khứ hoàn thành tiếp diễn past perfect progressive . 2 - Nguồn tài nguyên tiếng Anh miễn phí p Tương lai Tương lai đơn giản simple future Tương lai tiếp diễn future progressive Tương lai hoàn thành future perfect 3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ. p Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ. p Các danh từ luôn đòi hỏi động từ và đại từ số it. p Cách sử dụng none no p Cách sử dụng cấu trúc either . or và nei- ther . nor. p Các danh từ tập thể p Cách sử dụng A number of the number of p Các danh từ luôn dùng ở số nhiều. p Cách dùng các thành ngữ There is there are 4. Đại từ p Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronoun p Đại từ nhân xưng tân ngữ p Tính từ sở hữu p Đại từ sở hữu p Đại từ phản thân reflexive pronoun 5. Động từ dùng làm tân ngữ p Động từ nguyên thể làm tân ngữ p Ving dùng làm tân ngữ p 3 động từ đặc biệt

TỪ KHÓA LIÊN QUAN