tailieunhanh - Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu part 2

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu part 2', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ruộng rau giống nên đầu tư phán bón và công lao động cao hơn so với ruộng sản xuất rau thương phẩm. Cẩn hết sức chú ý khâu cuối cùng của công tác sản xuất giống và bảo quản hạt thấp hơn hạt ngũ cốc. Hạt các loại rau được phân thành 3 nhóm theo khả năng bảo quản. - Nhóm 1 Gồm hạt hành tỏi cải bắp su lơ cần tây rau mùi rất mẫn cảm với sự thay đổi điều kiện bảo quản. Sức nảy mầm của hạt giảm ngay sau 1-2 năm cất giữ. - Nhóm 2 gồm các hạt đậu rau cà rốt ớt su hào có thể giữ sức nảy mầm trong điều kiện bảo quản tốt 3-4 năm. - Nhóm 3 gồm hạt bầu bí các loại và cà chua ít mẫn cảm với điều kiện bảo quản. Hạt giảm sức nảy mầm sau 3 -5 năm cất giữ. Điều kiện bảo quản hạt tốt nhất khi độ ẩm không khí và của hạt thấp nhiệt độ không quá 20t C. Muốn vậy các dụng cụ đựng hạt chum vại chai lọ hộp nên có bộ phận chống ẩm gồm vôi cục thuốc chống ẩm. Hạt giống của nhóm 1 nên bảo quản với lượng nhỏ để giảm sự hô hấp và quá trình trao đổi của hạt. IV. MỘT sớ QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN RAU AN TOÀN Ngày 28 4 1998 Bộ trưởng Bộ nông nghiệp-PTNT đã ra Quyết định sô 67-1998 QĐ-BNN-KHCN về việc ban hành Quy định tạm thời về sản xuất rau an toàn để thực hiện chung cho cả nước. Dưới đây trình bày một sô quy định về tiêu chuẩn vệ sinh với các loại rau quả thông dụng theo Quyết định trên. 22 Bảng 3 Ngưỡng giới hạn hàm lượng nừrat trong rau mglkgtưoi Tên rau CHLB Nga CAC FAO Tên rau CHLB Nga CAC FAO Dưa hấu 60 Hành tây 80 80 Dưa bở 90 Cà chua 150 300 Ớt ngọt 200 Dưa chuột 150 150 Măng tây 150 Khoai tây 250 250 Đậu ăn quả 150 Cà rốt 250 - Ngô rau 300 Hành lá 400 - Cải bắp 500 500 Bầu bí 1500 - Su lơ 500 300 Cà tím - - Su hào 500 - Xà lách - 2000 Bảng 4 Ngưỡng giới hạn các kim loại nặng mgỉkg và vỉ sinh vật trong sản phẩm rau tươi FAOIWHO Codex Aỉimentarius ỉ993 Nguyên tố Mức giới hạn mg kg Asen As 0 2 Chì Pb 0 5-1 Cadimi Cd 0 02 Thuỷ ngân Hg 0 005 Alflatoxin 0 005 Patulin 0 05 Đồng Cu 5 Kẽm Zn 10 Bo B 1 8 Thiếc Sn 200 Titan Ti 0 3 Ngưỡng vi sinh vật gây bệnh trong rau tươi Salmonella 0 10 tế bào

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.