tailieunhanh - MỘT SỐ HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐẠI HỌC (PHẦN 4)

MỘT SỐ HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐẠI HỌC (PHẦN 4) | MỘT SÔ HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐẠI HỌC PHẦN 4 V. ĐIỀN TỪ-DẠNG BÀI KHÔNG QUÁ KHÓ 1. Cấp đô cụm từ Khi học bài trên lớp học sinh thường không chú ý nhiều đến các cụm từ cố định. Hầu như học sinh mới chỉ dừng lại ở việc hiểu nghĩa của các cụm từ đó nhưng như vậy là chưa đủ. Các bài điền từ thường nhằm vào những cụm từ trên bỏ trống một thành phần và yêu cầu học sinh chọn từ điền vào. Các phương án đưa ra thường không khác nhau về chức năng ngữ nghĩa nhưng chỉ có một phương án kết hợp được với các thành tố xung quanh và là đáp án đúng. Ví dụ Her parents wanted her to go to university but I know that she was really fed 2 with studying. 2. A. on B. in C. up D. down Trong 4 giới từ trên chỉ có up là đáp án đúng vì khi kết hợp với từ đứng trước và từ đi sau thì nó tạo thành một cụm từ có nghĩa. Chính vì vậy trong quá trình học tập các em cần lưu ý học thuộc những cụm từ xuất hiện cố định như To be fond of sth to be keen on sth yêu thích cái gì To be interested in sth thích thú quan tâm cái gì To be good at sth giỏi về lĩnh vực gì giỏi làm gì To be surprised at sth ngạc nhiên vì điều gì. To be fed up with sth chán điều gì To be bored with sth chán làm gì To be tired of sth mệt mỏi vì điều gì To be afraid of sth sợ e ngại điều gì Ngoài ra các câu hỏi cũng hay tập trung vào những cụm động tân cố định hoặc những cụm động ngữ phrasal verbs 2. Cấp đô cấu trúc Người ra đề có thể bỏ bớt một từ trong các cấu trúc học sinh đã được học trong sách giáo khoa và đưa ra 4 phương án lựa chọn. Khi làm các câu hỏi này các em cần lưu ý phân biệt rõ các từ và đặt nó vào bối cảnh cụ thể trong câu vì các lựa chọn đưa ra hầu hết đều có cùng ý nghĩa với nhau nhưng chỉ có một từ có thể điền vào chỗ trống để tạo thành cấu trúc đúng. Ví dụ It really takes you years to get to know someone well to consider your best friend. A. enough B. such C. too D. so Trong câu trên chỉ có enough có thể được điền vào chỗ trống để tạo thành cấu trúc có nghĩa là V Adv enough to do sth. Trong khi đó such vàso thường đi kèm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
337    139    1    22-11-2024
24    132    1    22-11-2024