tailieunhanh - Quy phạm 4244-1986: kĩ thuật an toàn thiết bị nâng - 9
81 Bảng 1 - (tiếp theo) 1 Cm. 5 .cn 380 - 60 2 . Trục của cơ cấu di chuyển, cơ cấu quay nửa khớp nối, ray vuông, các bu lông chịu lực cắt ở khớp nối, vành bánh răng, may-ơ của tang Cũng như đối với Cm-5-cn. Ngoài ra còn làm chốt, then phi tiêu chuẩn, đai ốc tròn có rãnh được tôi bánh xe di chuyển con lăn của bộ phận quay 3 đạt yêu cầu 4 Thường hóa 5 40 40-100 100- 250 6 7 28 27 26 8 9 10 II 12 Thép thay thế. | 81 Bảng 1 - tiếp theo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II 12 Cm. 5 .cn 380 - 60 . Trục của cơ cấu di chuyển cơ cấu quay nửa khớp nối ray vuông các bu lông chịu lực cắt ở khớp nối vành bánh răng may-ơ của tang đạt yêu cầu Thường hóa 40 40-100 100- 250 50-62 28 27 26 21-19 - - 120-170 Thép thay thế Thép 40 OCT 1050 - 60 380 - 60 Cũng như đối với Cm-5-cn. Ngoài ra còn làm chốt then phi tiêu chuẩn đai ốc tròn có rãnh được tôi bánh xe di chuyển con lăn của bộ phận quay hạn chế Thường hóa 40 40-100 100-250 60-72 31 30 30 16- 14 - - 150-200 Thép thay thế Thép 45 oCt 1050 - 60 81 82 Thép 20 1050 -60 Móc và vòng rèn chạc và má của bộ phận mang tải quai treo dầm và các chi tiết không chịu ứng suất lớn nhưng phải dẻo ống có thể dùng để cho các chi tiết tẩm các-bon tốt Thường hóa 80 80 42 25 25 23 55 50 111-156 . Thép thay thế dùng kéo nguội các ống không quan trọng. Thép 10 TOCT 1050 -60 các chi tiết Có ren Cm . 5 cn rOCT 380 -60 Thép 25 rOCT 1050 - 60 35 1050-60 Trục của cơ cấu di chuyển và quay bu lông chịu lực cắt ở các khớp nối vành và may-ơ của tang đạt yêu cầu Thường hóa 80 80 54 54 32 32 20 18 45 40 7 187 Thép có thể tôi bề mặt bằng điện cao tần và khí 40 1050-60 Trục của tất cả các cơ cấu các bu lông quan trọng bạc và nửa khớp nối răng hạn chế Thường hóa 80 80 58 58 34 34 19 17 45 40 6 207 Thép có thể tôi bề mặt bằng điện cao tần và khí 82 83 Bảng 1 - tiếp theo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 45 1050-60 Công dụng như thép 40 ngoài ra còn để làm dầm móc bánh răng bánh răng liền trục bánh hạn chế Thường hóa 80 80 61 59 36 16 14 40 35 3 174-217 Thép có thể tôi bề mặt bằng điện cao tần và khí. Thép phanh bánh xe di chuyển và con lăn của thiết bị đỡ phần quay mắt xích chốt của khớp nối và phanh Tôi và ram 60 60-80 80- 100 80 72 68 55 50 46 10 17 17 40 50 45 3 5 5 5 241 -285 212-248 thay thế. Thép 50 TOCT 1o5o - 60 rOCT 380 - 60 50r 1050-60 Các chi tiết chịu cọ xát mạnh đĩa ma sát bánh răng liền trục bánh răng nhỏ ray đỡ phần quay cố định bằng phương pháp hàn kém .
đang nạp các trang xem trước