tailieunhanh - Thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 1 part 9

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 1 part 9', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | A có phương trình tham số là r t y - -3t. Khử tham số t ta được phương trình tổng quát của A là 3x y -23 3x y 23 0. Chú ý. Có thể dùng công thức y - yo k x - xo để lập phương trình của đường thẳng A. b TacóA 2 1 B -4 5 . Ãẻ -6 4 u -3 2 . A có phương trình tham số là fx 2 - 3í ư 2í. Khử tham số t ta được phương trình tổng quát của A là 2x 3y 7 2x 3y - 7 0. 3. Ta có A 1 4 B 3 -1 và C 6 2 . a AB 5x 2y - 13 0 BC x-y-4 0 CA 2x 5y - 22 0. b Ta có AH 1BC x y c o A e AH 1 4 c 0 c -5. 220 Vậy ta có phương trình đường cao AH là X y - 5 0. Ta có toạ độ trung điểm M của BC là M f I. Trung tuyến AM có phương trình 7 7 35 o r n z x _ 0 x y- 5 0. 2 2 2 4. Phương trình đường thẳng qua hai điểm Af 4 0 và điểm 2V 0 -1 là 4 y 1 -x 4y 4 0 x-4y-4 0. 4-1 5. a Hệ phương trình Í4x- 0 ị-r 0 có nghiệm 3 X 2 1 y 2 Vậy dỵ cắt d2. Chú ý. Ta có thể suy ra dị cắt d2 do hai vêctơ chỉ phương của chúng không cùng phương. b Ta có d 12x - 6y 10 0. X 7 1 d2 .ị y 2í đưa về phương trình tổng quát ta được 2x - y - 7 0 12x- 0 Hệ phương trình vô nghiệm Vậy dỵ d2. 221 c Ta có dị 8x 10y - 12 0 1 x - 5t . x do _ . đưa ve phương trình tống quát ta được y e-4t J2 4x 5y - 6 0 2 8 10 -12 Hai phương trình 1 và 2 có hệ số tỉ lệ 4 . 4 5-6 1 Suy ra hệ phương trình 1 có vô so nghiệm. Vậy dỉ d2. 6. Ta có M 2 2í 3 í e d và AM 5 như vậy AM2 25 2 2í 2 2 í 2 25 5 12í- 17 0 Í 1 17 5 Vậy có hai điểm M thoả mãn đề bài là 1 4 4 M2 7. Ta có dỵ 4x - 2y 6 0 d2 X - 3y 1 0. Gọi p là góc giữa dỵ và d2 ta có COSữ Iaia2_ y2i _ 4 6 b í bị _ 10 _ 10 _ 2 2 ĨÕ I0V2 2 Vậy p 45 . .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.