tailieunhanh - thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xưởng chế tạo máy bay, chương 19

Khi tính toán ngắn mạch phía hạ áp ta xem máy biến áp B4 là nguồn ( được nối với hệ thống vô cùng lớn ) vì vậy điện áp trên thanh cái cao áp của trạm được coi là không thay đổi khi ngắn mạch, ta có: IN = I" = Inm. Giả thiết này sẽ làm cho giá trị dòng ngắn mạch tính toán được sẽ lớn hơn thực tế nhiều bởi rất khó giữ được điện áp trên thanh cái cao áp của TBAPP không thay đổi khi xẩy ra ngắn mạch sau MBA. Song nếu với. | Chương 19 TÍNH NGẤN MẠCH PHÍA HẠ Áp CỦA PHÂN x ỞNG SỬA CHỮA cơ KHÍ ĐỂ KIỂM TRA CÁP VÀ ÁPTÔMÁT Khi tính toán ngắn mạch phía hạ áp ta xem máy biên áp B4 là nguồn đ-ợc nối với hệ thống vô cùng lớn vì vậy điện áp trên thanh cái cao áp của trạm đ-ợc coi là không thay đổi khi ngắn mạch ta có IN I I z. Giả thiết này sẽ làm cho giá trị dòng ngắn mạch tính toán đ-ợc sẽ lớn hơn thực tế nhiều bởi rất khó giữ đ-ợc điện áp trên thanh cái cao áp của TBAPP không thay đổi khi xẩy ra ngắn mạch sau MBA. Song nếu với dòng ngắn mạch tính toán này mà các thiết bị lựa chọn thoả mãn điều kiện ổn định động và ổn định nhiệt thì chóng hoàn toàn có thể làm việc tốt trong điều kiện thực tế. Để giảm nhẹ khối l-ợng tính toán ở đây ta sẽ chỉ kiểm tra với tuyến cáp có khả năng xảy ra sự cố nặng nề nhất. Khi cần thiết có thể kiểm tra thêm các tuyến cáp còn nghi vấn việc tính toán cũng đ-ợc tiến hành t-ơng tự. Hình - Sơ đồ nguyên lý C1 TG1 B3 Aj A2 N TG 7 0 ÃA -X-------3 A2 C2 N2 tg - _ lkJ3 X A3 N N HT ZB4 ZA1 ZTG1 ZA2 ZC1 ZA2 ZTG2 ZA3 ZC2 ZA3 ZTG3 Hình - Sơ đồ thay thế . Các thông số của sơ đồ thay thế Điện trở và điện kháng máy biên áp Sđm 1000 kVA APn 12 6 kW AP0 1 750 kW Un 5 5 B _ AP Ud 0 0126. 0 4 2 2016mO _ - - - 111 1 à Sdm 1 0 2 B _ U .Ud 5 5. 0 4 2 8mO - 2 8 8 mo 100 100. 1 0 2 Thanh góp trạm biên áp phân x-ởng - TG1 Kích th-ớc 100x10 mm2 mỗi pha ghép ba thanh Chiều dài l 1 2 m Khoảng cách trung bình hình học D 300 mm Tra PL TL1 tìm đ-ợc r0 0 020 mO m RTG1 2 0 008 mO x0 0 157 mO m XTG1 - 2 0 06 28 mO Thanh góp trong tủ phân phối - TG2 Chọn theo điều kiện khc. Icp Ittpx 340 13 A lấy khc 1 Chọn loại thanh cái bằng đổng có kích th-ớc 30x3 mm2 với Icp 405A Chiều dài l 1 2 m Khoảng cách trung bình hình học D 300 mm Tra PL TL1 tìm đ-ợc r0 0 223 mQ m RTG2 0 2 0 26 76 mQ x0 0 235 mQ m XTG2 0 2 0 282 mQ Điện trở và điện kháng của MCCB Tra PL và PL TL1 tìm đ-ợc MCCB loại CM2000N RA1 0 054 mQ XA1 0 07 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN