tailieunhanh - quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng trong y học p7

Dấu hiệu nao sau đây không thuộc dấu hiệu nghi ngờ của một loét dạ day hoá ung thư A. Dấu hiệu lâm sang va X quang tồn tại sau nhiều tuần điều trị B. Đau trở thanh dai dẳng liên tục C. Luôn luôn có máu ẩn trong phân D. Hình ảnh niêm mạc dạ day mất mèm mại trên X quang E. Trạng thái vô acid dịch vị 7. Để chẩn đoán sự sạch xoắn khuẩn HP sau một đợt điều trị loét dạ dayt á trang, người ta không dựa vao: A. Rapid vrease test B. Huyết. | 6. Dấu hiệu nao sau đây không thuộc dấu hiệu nghi ngờ của một loét dạ day hoá ung thư A. Dấu hiệu lâm sang va X quang tổn tại sau nhiều tuần điều trị B. Đau trở thanh dai dẳng liên tục C. Luôn luôn có máu ẩn trong phân D. Hình ảnh niêm mạc dạ day mất mèm mại trên X quang E. Trạng thái vô acid dịch vị 7. Để chẩn đoán sự sạch xoắn khuẩn HP sau một đọt điều trị loét dạ dayt á trang người ta không dựa vao A. Rapid vrease test B. Huyết thanh miễn dịch C. Nuôi cấy mẫu sinh thiết D. test E. 14C Labelled urea breath test 8. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể khí uất trệ A. ơ chua B. Táo bón 141 Copyright@Ministry Of Health C. Cáu gắt D. Mạch huyền E. Lạnh đau 9. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể hoả uất A. Đau nóng rát B. Nôn thức ăn chua đắng C. Môi lưỡi lở loét D. Lưỡi đỏ sẫm E. Miệng đắng hôi 10. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể huyết ứ A. Đau cảm giác như kim châm B. Chất lưỡi đỏ tím C. Mạch hoạt D. Nôn ra nước trong E. Đi cầu phân đen 11. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể tỳ vị hư han A. Đau âm ỉ liên tục B. Đầy trướng bụng sau ăn C. Tiêu chảy phân nhầy nát D. Trời lạnh đau tăng E. Đau bụng về đêm 12. Tác dụng phụ nao sau đây không có trong khi sử dụng lâu dai các thuốc trong nhóm antacid A. Tiêu chảy B. Loãng xương C. Nhuyễn xương D. Táo .