tailieunhanh - Giáo trình phân tích nguyên lý ứng dụng những kỹ năng để xử lý lỗi bằng lệnh On error goto p10

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích nguyên lý ứng dụng những kỹ năng để xử lý lỗi bằng lệnh on error goto p10', công nghệ thông tin, quản trị web phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 3. Tạo form cho phép xem và in danh sách cán bộ từng phòng ban như sau 4. Tạo form cho phép tìm kiếm cán bộ theo tên như sau Sau khi gõ một tên có thể là đệm Tên hoặc đầy đủ họ và tên danh sách các kết quả tìm thấy sẽ được liệt kê lên Subform. 5. Tạo report in ra báo cáo tổng hợp tổng số cán bộ theo chức vụ của từng phòng ban. Trang 199 6. Tạo form frmAbout để giới thiệu các thông tin về phần mềm. 7. Tạo form chính cùng hệ thống menu gọi tới tất cả các chức năng đã làm đwocj như sau Trang 200 THUẬT NGỮ TIN HỌC Dưới đây là danh sách một số các thuật ngữ tin học hay gặp phải trong khi học và sử dụng Microsoft Access được xếp theo thứ tự từ điển để bạn đọc tham khảo. Append Chỉ hành động chèn thêm các bản ghi lên các bảng trong cơ sở dữ liệu Child Quan hệ con. Thuật ngữ này thường đi với Master - quan hệ cha Column Cột trong bảng dữ liệu Data Dữ liệu dữ kiện số liệu Data integrity Tính toàn vẹn dữ liệu. Một yếu tố rất quan trong khi thiết kế một cơ sở dữ liệu. Data source Nguồn cung cấp dữ liệu có thể là cung cấp cho một Form cung cấp dữ liệu cho một Report. Data Table Bảng dữ liệu- nơi chứa dữ liệu vật lý của cơ sở dữ liệu Data type Kiểu dữ liệu. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu phải được định kiểu kiểu số kiểu chữ kiểu lô gíc .- đó là các kiểu dữ liệu Database Cơ sở dữ liệu. Nơi chứa toàn bộ dự liệu cho một mục đích quản lý nào đó ở đó dữ liệu được thiết kế và lưu trữ theo các cấu trúc tối ưu. Datasheet Bảng dữ liệu- nơi dữ liệu hiển thị dưới dạng bảng bao gồm các cột và các dòng dữ liệu. Design View Môi trường thiết kế có thể là thiết kế Form thiết kế report query . Detete Chỉ hành động xóa các bản ghi ra khỏi cơ sở dữ liệu EOF End Of File - một dấu hiệu cho biết con trỏ bản ghi đã nằm ở vị trí cối cùng của một recorset. Trang .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN