tailieunhanh - QCVN 44: 2012/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 44: 2012/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN XA BỜ National Technical Regulation on Off-Shore Water Quality Lời nói đầu QCVN 44:2012/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. . | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 44 2012 BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN XA BỜ National Technical Regulation on Off-Shore Water Quality Lời nói đầu QCVN 44 2012 BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn Tổng cục Môi trường Vụ Khoa học và Công nghệ Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10 2012 TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN XA BỜ National Technical Regutation on Off-shore Water Quality 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh . Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển xa bờ. . Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng của nước biển xa bờ phục vụ mục đích bảo vệ môi trường biển. . Không áp dụng với những vị trí cách bờ đảo các công trình khai thác thăm dò dầu khí trong khoảng bán kính nhỏ hơn hoặc bằng 1km. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với mọi tổ chức cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước biển xa bờ. . Giải thích thuật ngữ Trong Quy chuẩn này thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau Nước biển xa bờ là nước biển ở vùng biển xa bờ. Vùng biển xa bờ được tính từ đường cách bờ biển 44 25 km tương đương 24 hải lý đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển xa bờ được quy định tại Bảng 1 dưới đây. Bảng 1 Giá trị giới hạn của các thông số trong nước biển xa bờ TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn 1 pH 7 5 - 8 5 2 Kẽm Zn pg 1 20 3 Asen As pg 1 5 4 Thủy ngân Hg pg 1 0 16 5 Cadimi Cd pg 1 1 6 Tổng Crôm Cr pg 1 50 7 Đồng Cu pg 1 10 8 Chì Pb pg 1 5 9 Tributyl thiếc TBT pg 1 0 01 10 Cyanua CN pg 1 5 11 Tổng các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng PAH pg 1 0 3 12 Tổng các Phenol pg 1 120 13 Tổng dầu mỡ khoáng ụg 1 300 14 Các chất trừ sâu clo hữu cơ polyclobiphenyl PCB và clorobenzen pg 1 Không phát hiện 15 Tổng hoạt .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN