tailieunhanh - Phòng cháy chữa cháy Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy

Phòng cháy chữa cháy Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy Fire protection - Vocabulary - Fire detection and alarm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ và định nghĩa về phát hiện cháy và báo động cháy. Các thuật ngữ chung thuộc tiêu chuẩn ISO 8421-1. Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ được trình bày theo thứ tự chữ cái tiếng Anh. liệu trích dẫn ISO 8421-1 : 1987 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng Phần 1. Các thuật ngữ chung và các hiện tượng cháy ngữ và định nghĩa. | Phòng cháy chữa cháy Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy Fire protection - Vocabulary - Fire detection and alarm 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ và định nghĩa về phát hiện cháy và báo động cháy. Các thuật ngữ chung thuộc tiêu chuẩn ISO 8421-1. Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ được trình bày theo thứ tự chữ cái tiếng Anh. 2. Tài liệu trích dẫn ISO 8421-1 1987 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng Phần 1. Các thuật ngữ chung và các hiện tượng cháy 3. Thuật ngữ và định nghĩa .Thuật ngữ chung Trừ các đầu báo cháy .Báo động cháy - alarm of fire Báo động có cháy do một người hay một thiết bị tự động thực hiện. . Báo động cháy giả - alarm of fire false Báo động cháy được coi là giả bởi vì đám cháy được báo là đã và đang không tồn tại. Báo động cháy giả này có thể do ác ý nhầm lẫn hay sự cố ngẫu nhiên. . Hệ thống phát hiện và báo động cháy tự động - automatic fire detection and alarm system. 1 Hệ thống báo động cháy bao gồm các bộ phận để phát hiện cháy tiến hành báo động cháy và thực hiện các hành động thích đáng khác một cách tự động. chú thích Hệ thống cũng có thề bao gồm các hộp nút ấn báo động cháy bằng tay 4 . Thiết bị phòng cháy chữa cháy tự dộng - automatic fire protection equipment Thiết bị kiểm soát cháy hay chữa cháy thí dụ kiểm soát các cửa thoát khói van điều tiết quạt hoặc thiết bị dập tắt tự động. . Tín hiệu báo cháy tự động - automatic fire signal. Việc báo động cháy từ một thiết bị tự động có thể nghe thấy và hoặc nhìn thấy. . Trạm báo động cháy trung tâm - central fire alarm station Một trung tâm luôn có nhân viên thường trực thường được chỉ đạo của một tổ chức nằm ngoài khu vực được bảo vệ hoặc được theo dõi và các nhân viên của trung tâm này khi nhận được tín hiệu báo có cháy sẽ báo cho cơ quan phòng cháy chữa cháy. . Trung tâm kiểm soát - control centre Phòng có nhân viên thường trực ở bên trong hoặc gần khu vực có thể gặp rủi ro để nhận các cuộc gọi khẩn cấp và được .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN